Đề thi học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 NGUYỄN HUỆ Môn :Sinh học 7 Thời gian: 45 phút I-Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ: A Có diệp lục B Có roi C Có thành xen lu lôzơ. D Có điểm mắt Câu 2: Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng: A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột Câu 3: Đặc điểm bên ngoài của các loài giun kí sinh thích nghi với đời sống là A Cơ thể mất đối xứng B Có vỏ kitin C Đẻ nhiều D Cơ quan tiêu hoá phân hoá Câu 4: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: A Bên hông B Mặt bụng C Tự sau đến trước D Mặt lưng Câu 5: Mặt ngoài của áo trai tạo ra: A. Lớp vỏ đá vôi B. Khoang áo C. Thân trai C. Chân trai Câu 6: Khi mổ tôm quan sát ta nhận thấy chuỗi hạch thần kinh nằm ở: A. Mặt lưng B. Mặt bụng C. 2 bên cơ thể D. Sát với ống tiêu hóa II- Tự luận: (7 điểm) Câu 1: Nêu vai trò thực tiễn của động vật ngành thân mềm ? (2 điểm) Câu 2: Lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố của tôm có ý nghĩa gì? Nêu các vai trò thực tiễn của Lớp Giáp xác? (2 điểm) Câu 3: Kể tên các đôi phần phụ và sơ lược quá trình chăng lưới ở nhện? (2 điểm) Câu 4: Em hãy chứng tỏ lớp Sâu bọ đa dạng về tập tính? (1 điểm) ĐÁP ÁN: I-Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 A B B D A B II- Tự luận: Câu 1: - Nêu được đặc điểm có hại (0,5đ) - Nêu được đặc điểm có lợi (1,5đ) Câu2: - Ý nghĩa: + che chở và chỗ bám cho hệ cơ (0,5đ) + Làm cơ thể tôm có màu sắc của môi trường (0,5đ) - Vai trò: + Mặt lợi: . làm thực phẩm cho người và xuất khẩu (0,25đ) . Là thức ăn của cá (0,25đ) + Mặt hại: . có hại cho giao thông thủy (0,25đ) . Kí sinh gây hại cá (0,25đ) Câu 3: - Kể tên các đôi phần phụ(1đ): đôi kìm (0,25đ), đôi chân xúc giác (0,25đ), 4 đôi chân bò (0,5đ) - Quá trình chăng lưới (1đ): Chăng dây tơ khung (0,25đ), chăng dây tơ phóng xạ (0,25đ), chăng các sợi tơ vòng (0,25đ), chờ mồi (0,25đ) Câu 4: Một số tập tính: - Tự vệ, tấn công: kiến, ong,dế... - Dự trữ thức ăn: ong, kiến, tò vò,... - Sống thành xã hội: ong, kiến, mối,... - Chăm sóc thế hệ sau: ong, kiên,.. .... (Học sinh kể từ 4 tập tính trở lên kèm theo ví dụ các đại diện được 1điểm , mỗi tập tính 0,25 điểm) MA TRẬN ĐỀ: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương I. Ngành động vật nguyên sinh (5 tiết) Số câu: 1 5% = 0,5đ - Nhận biết quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào với thực vật Số câu: 1 100% = 0,5 đ Chương II. Ngành ruột khoang (3 tiết) Số câu: 1 5% = 0,5đ - Nhận biết các đặc điểm đặc trưng của ngành Ruột Khoang Số câu: 1 100% = 0,5đ Chương III. Các ngành giun (7 tiết) Số câu: 3 30% = 3đ -Biết cấu tạo ngoài của giun đất. -Biết đặc điểm giun sán kí sinh. Số câu: 2 33,3% = 1đ Chương IV. Ngành thân mềm (4 tiết) Số câu: 1 5% = 0,5đ Hiểu cấu tạo cơ thể trai, chức năng của áo trai. vai trò thực tiễn của động vật ngành thân mềm Số câu: 1 100% = 0,5đ Số câu: 1 66,7% = 2đ Chương V. Ngành chân khớp (8 tiết) Số câu: 4 55% = 5,5đ Kể tên các đôi phần phụ , quá trình chăng lưới ở nhện Vai trò của giáp xác Hiểu chức năng của vỏ tôm Vận dụng kĩ thuật mổ động vật không xương sống , cụ thể là mổ tôm để nhận biết cơ quan thần kinh. Hiểu biết thực tế về các tập tính của Sâu bọ Số câu: 1,5câu 54,6% = 3đ Số câu: 0,5 câu 18,1% = 1đ Số câu: 1 câu 9,2 = 0,5đ Số câu: 1 câu 18,1% = 1đ Tổng số câu: 10 câu 100% = 10đ Số câu: 5,5 câu 50% = 5đ Số câu: 1,5câu 15% = 1,5 đ Số câu: 2 25% =2,5đ Số câu: 1 10% = 1đ
File đính kèm:
- SI71_NH1.doc