Đề thi học kì I - Sinh 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I - Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 MA TRẬN ĐỀ THI HKI SINH 8 
 Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề )
I. Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm 3 điểm ( 30% ) và tự luận 7 điểm ( 70% ).
II/ Nội dung kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
 Vận dụng cao
Tổng
Chương I. Khái quát về cơ thể người
1TL
TL: 20%
Số điểm: 2
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
TN:1 câu
TL:1 câu
TL: 22,5%
Số điểm :2,25 đ
Chương II. Vận động
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
TN:2 câu
TL: 5%
Số điểm:0,5 đ
ChươngIII.
Tuần hoàn
2TN
TL: 5%
Số điểm: 0,5
1TL
TL: 20%
1TN
TL: 22,5%
Số điểm: 2,25
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
TN:3 câu
TL:1 câu
TL: 30%
Số điểm :3 đ
Chương IV. Hô hấp
1TL
TL: 15%
Số điểm: 1,5
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
TN: 1câu
TL:1 câu
TL: 17,5%
Số điểm :1,75 đ
Chương V. Tiêu hóa
2TN
TL: 5%
Số điểm: 0,5
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
1TL
TL: 15%
Số điểm: 1,5
1TN
TL: 2,5%
Số điểm: 0,25
TN:2 câu
TL:1 câu
TL: 25%
Số điểm :2,5 đ
TS câu 
TS điểm
TN:5 câu
TL:2 câu
TL:47,5%
Số điểm: 4,75 điểm
TN:4 câu
TL:1 câu
TL: 30%
Số điểm :3 đ
TN:2 câu
TL:1 câu
TL: 20%
Số điểm :2 đ
TN:1 câu
TL: 2,5%
Số điểm :0,25 đ
TN:12 câu
TL:4 câu
TL: 100%
Số điểm :10 điểm .
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013-2014)
 Môn : SINH (Khối 8 )
 Thời gian : 60 Phút (Không kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 đ 
 Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1. Ở người có mấy loại bạch cầu? 
	A.Năm loại.. 	B.Hai loại. 	
 C.Một loại. 	D.Bốn loại. 
 Câu 2. Lớp cơ ở ruột non được cấu tạo: 
	A.Cơ dọc, cơ vòng.	 B.Cơ dọc.	
 C.Cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo. D. Cơ dọc, cơ chéo.
 Câu 3. Ở người gồm chủ yếu những nhóm máu nào ? 
	A.Nhóm : B , A , O .	 B.Nhóm : A , AB , C. 	C.Nhóm : A , B , O , AB. D.Nhóm : O , B . 
 Câu 4. Chức năng cơ bản của nơron là gì?
	A.Cảm ứng.	B.Dẫn tuyền.
	C.Cảm ứng và dẫn truyền. 	D.Cảm nhận. 
 Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ :
	A.Lượng nhiệt sinh ra nhiều . 
	B.Lượng O2 máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axít lắc tíc trong cơ . 
	C.Do năng lượng cung cấp thiếu .
	D.Do lượng CO2 sinh ra nhiều . 
 Câu 6. Bộ phận chủ yếu làm ấm không khí vào phổi là : 
	A.Tuyến amiđan và tuyến V.A .	B.Lông mũi .
	C.Hệ thống mao mạch . 	D.Lớp niêm mạc của đường dẫn khí .
 Câu 7. Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở : 
	A.Ruột non . 	B.Dạ dày . 	
 C.Ruột già 	D.Khoang miệng .
 Câu 8. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì : 
	A.Xương có chất hữu cơ và màng xương . 
	B.Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng . 
	C.Xương có tuỷ xương và muối khoáng .
	D.Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ . 
 Câu 9. Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2và CO2 .
	A.Tiểu cầu .	 B.Hồng cầu	
 C.Hồng cầu và tiểu cầu . D.Bạch cầu .
 Câu 10. Thành phần cấu tạocủa máu gồm :
	A.Nước mô và các tế bào máu .	B.Nước mô và bạch huyết .
	C.Huyết tương và bạch huyết .	D.Huyết tương và các tế bào máu . 
 Câu 11. Thành dạ dày có mấy lớp ? 
	A.Một lớp. B.Bốn lớp . C.Hai lớp . D.Ba lớp . 
 Câu 12. Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh ?
	A.Không ăn thức ăn đã bị ôi thiu .
	B.Ăn rau sống và hoa quả đã rửa sạch .
	C.Ăn chín , uống sôi , ăn rau sống và hoa quả đã rửa sạch, không ăn thức ăn đã bị ôi thiu hoặc ruồi nhặn đậu vào . 
 D.Ăn thức ăn nấu chín .
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 
Câu 1 : ( 2 điểm )
 Mô là gì ? Nêu tên các loại mô ? 
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
Máu gồm những thành phần và chức năng như thế nào?
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
Nêu khái niệm hô hấp?
Câu 4 : ( 1,5 điểm )
Dạ dày ở người có cấu tạo như thế nào?
 ************************************************
 ĐÁP ÁN 
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) 
Câu : 1a, 2a, 3c, 4c, 5b, 6d, 7a, 8b, 9b, 10d, 11b, 12c.
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 
Câu 1 : ( 2 điểm )
 Khái niệm mô :
 Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng nhất định . ( 1đ )
 Các loại mô :
 - Mô biểu bì . ( 0,25 đ ) 
 - Mô liên kết . ( 0,25 đ ) 
 - Mô cơ . ( 0,25 đ ) 
 - Mô thần kinh . ( 0,25 đ ) 
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
 * Thành phần cấu tạo của máu. 
 - Máu gồm huyết tương (55%) . ( 0,25 đ ) 
 - Các tế bào máu (45%). (gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu) . . ( 0,5 đ ) 
 - Trong đó nước chiếm 90% , còn 10% là chất khác . . ( 0,25 đ ) 
 * Chức năng của huyết tương và máu. 
 - Huyết tương : Duy trì máu ở trạng thái lỏng và vận chuyển các chất . 
( 0,25 đ ) 
 - Hồng cầu vận chuyển ôxi và khí cácbonic . ( 0,25 đ ) 
 - Bạch cầu : có 5 loại bạch cầu ( ưa kiềm , trung tính , ưa axít , limpho , mônô ) tham gia bảo vệ cơ thể . ( 0,25 đ ) 
 - Tiểu cầu : Thành phần chính tham gia đông máu . . ( 0,25 đ ) 
Câu 3 : ( 1,5 điểm ) 
 Khái niệm hô hấp:
 Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. . ( 0,75 đ ) 
 Qúa trình hô hấp gồm 3 giai đoạn :sự thở (sự thông khí ở phổi ), trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tề bào. . ( 0,75 đ ) 
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) 
- Thành dạ dày có cấu tạo 4 lớp : ( lớp màng bọc bên ngoài , lớp cơ , lớp dưới niêm mạc , lớp niêm mạc trong cùng ) . ( 0,5 đ ) 
- Dạ dày có 3 lớp cơ dày và khoẻ ( cơ dọc , cơ vòng và cơ chéo ) . ( 0,5 đ ) 
- Có lớp niêm mạc chứa nhiều tuyến tiết dịch vị . . ( 0,5 đ ) 

File đính kèm:

  • docDe thi tham khao Sinh 8 HKI nam hoc 20132014.doc
Đề thi liên quan