Đề thi học kì I toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HK I TOÁN 7 ĐẠI SỐ :(6 điểm) Câu 1: (2đ) Tìm diện tích của hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng và tổng độ dài hai cạnh bằng 21 m ? Câu 2 : (1đ) Thực hiện phép tính sau: 2 Câu 3 : (1,5đ) Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 3 Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. Tính giá trị của y khi biết x = 2 , x = 4 . Câu 4 : (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(-2) , f( ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. HÌNH HỌC :(4 điểm) Câu 1 : (2đ) Cho hình 2: Biết = a) Vì sao a//b? b) Tính số đo góc và ? Câu 2 : (2 đ) Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ABC =ADE. Chứng minh DE = BC. Câu Hướng dẫn cách chấm điểm Điểm Đại số 1 Gọi x, y (m) lần lượt là độ dài hai cạnh hình chữ nhật Theo đề bài ta có: x + y = 21 0,5đ Mà tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng nên: hay 0,5đ Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy độ dài hai cạnh hình chữ nhật là 9 m và 12 m. 0,25đ 2 = 2.5 + 2 0,75đ = 12 0,25đ 3 Ta có x và y tỉ lệ thuận với nhau nên: y = k.x 0,25đ => k = 0,5đ = = 0,25đ Khi x = 2 thì y = . 2 = 1 0,25đ Khi x = 4 thì y = . 4 = 2 0,25đ 4 Khi x = - 2 thì y = - 4 0,25đ Khi x = thì y = 3 0,25đ b) Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ O (0;0) và điểm A (1;2) 1đ Hình học 1 Ta có: a AB 0,25đ b ⊥ AB 0,25đ => a // b (hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba) 0,25đ Vì a // b (chứng minh câu a) 0,25đ => (hai góc so le trong) 0,25đ Ta có a // b nên và là hai góc trong cùng phía 0,25đ => + = => = 0,25đ = = 0,25đ 2 0,5đ Xét ABC và ADE có: AB = AD (gt) 0,25đ là góc chung 0,25đ Mà AB = AD ; BE = DC => AE = AC 0, 5đ Vậy ABC =ADE (g.c.g) Ta có ABC =ADE chứng minh câu a. 0,25đ => DE = BC (hai góc tương ứng bằng nhau) 0,25đ MA TRẬN ĐỀ THI HK I TOÁN 7 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số hữu tỉ. Số thực Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai. Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau thực hiện các phép tính về số hữu tỉ để tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2 điểm 20 % 1 câu 1 điểm 10 % 3 điểm = 30% 2. Hàm số và đồ thị Nhận biết được công thức liên hệ giữa hai địa lượng tỉ lệ thuận. Biết cách xác định giá trị của y khi biết giá trị của x. Xác định giá trị tương ứng của hai đại lượng. Vễ đồ thị hàm số y = ax(a 0) Tìm hệ số tỉ lệ trong hai đại lượng tỉ lệ thuận. Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 1 điểm 10 % 2 câu 2 điểm 20 % 4 điểm = 30% 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Hai đường thẳng vuông góc. Vận dụng quan hệ giữa vuông góc với song song. Suy luận vuông góc hoặc song song để tính số đo góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 5 % 1 câu 1,5 điểm 15 % 2 điểm = 20% 4. Tam giác Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau để tính hoặc suy ra các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau. Biết tìm điều kiện để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 câu 0,5 điểm 5 % 0,5 câu 0,5 điểm 5 % 1 câu 1 điểm 10 % 2 điểm = 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 câu 1 điểm 10 % 3 câu 3 điểm 30 % 4,5 câu 5 điểm 50 % 1 câu 1 điểm 10 % 10 câu 10 điểm
File đính kèm:
- hki 1 7.doc