Đề thi học kì II lớp 7 năm học : 2013 - 2014 môn : toán 7 - thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II lớp 7 năm học : 2013 - 2014 môn : toán 7 - thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG
ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 7
Năm Học : 2013 - 2014
Mơn : TỐN 7 - Thời gian : 90 phút
( khơng kể thời gian phát đề )

I. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) 
I. ( 2 đ )Trong các câu sau đây đã cĩ các phương án trả lời là A,B,C,D.Em hãy chọn một phương án lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra. 
 Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
 A . 8x3y2z2 ; B. -8x3y3z2 ; C. -8x3y3z D. -6x2y2z
 Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:
 A. – 3x3y2 B. -(xy)5 C. D. -2x2y2 
 Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 ; - 7xy3 bằng:
 
 A. xy3 B. - xy3 C.2xy3 D.-13xy3 
 Câu 4: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : 
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 0 
 Câu 5: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : 
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B . x3 + x2 - 6 ; C. 3x3 + x2-6: D. 3x3 - 5x2 – 6.
 Câu 6. Đa thức x2 – 3x cĩ nghiệm là :
 A.2 B.3 và 0 C. -3 D. -
 Câu 7: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng cĩ số đo sau đây,bộ ba nào khơng thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
 A.2cm,5cm,4cm B.11cm,7cm,18cm C.15cm,13cm,6cm D.9cm,6cm,12cm.
 Câu 8: Cho tam giác ABC cĩ đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
	 A. B. C. D.
II(1 đ) Các câu sau đúng hay sai?Em hãy đánh dấ x vào ơ trống câu trả lời mà em chọn.

Câu
Đúng
Sai
1. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau . 


2. Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân .


3.Tam giác cĩ một gĩc 600 là tam giác đều.


4.Nếu tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. 


Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra mơn tốn học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
6
8
9
6
10
9
9
8
4
8
8
7
9
7
8
6
6
7
5
10
8
8
7
6
9
7
10
5
8
9

a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .
Bài 2 ( 2,0 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 
a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c>. Tính P(-1) ; Q(2) .
Bài 3: ( 3điểm) Cho ABC vuơng tại A cĩ AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho 
AC = AI. Chứng minh DI = DC.
c/ Chứng minh BDC = BDI.


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 

Phần I . Tr ắc Nghiệm ( 3,0 điểm) .
I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
C
C
B
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. 
Câu 1
Đ
0.25
Câu 2
Đ
0.25
Câu 3
S
0.25
Câu 4
Đ
0.25

Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) .

Câu
Nội dung
Điểm
1
a. 	Dấu hiệu : Điểm kiểm tra tốn học kì của mỗi học sinh lớp 7A	
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 	 
b.	Bảng tần số 	 
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10

Số HS đạt được
1
2
2
8
6
10
7
4
N = 40

c. 	 	
0,25

0,25

0,75






0,5


0,25
2
a. Rút gọn và sắp xếp 
	P(x) = x3 + x2 + x + 2	
 Q(x) = x3 – x2 – x + 1	
b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ; 
P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1 
c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 
 Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
4
 Bài 3: ( 3điểm) Vẽ hình ghi GT, KL đúng 
 a/ Xét tam giác ABC vuơng tại A
Ta cĩ: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 81 + 144 = 225
 Suy ra BC = 15 (cm) 
b/ Xét hai tam giác vuơng DAI và DAC cĩ
 DA: Cạnh chung
 AI = AC (gt) 
 Vậy DAI = DAC (c-g-c)
Suy ra DI = DC
c/ Ta cĩ: 
 
Mà ( vì DAI = DAC ) .Suy ra 
Xét hai tam giác BDI và BDC ta cĩ:
BD: Cạnh chung 
(cmt)
DI = DC( Vì DAI = DAC )
Vậy BDI = BDC 

0.5


0.25

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25


0.25
0.25


0.25

0.25


File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY II LAN 1.doc
Đề thi liên quan