Đề thi học kì II lớp 8 năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán 8 - Thời Gian : 90 Phút Đề 3

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II lớp 8 năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán 8 - Thời Gian : 90 Phút Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN 8

Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là
A. 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 3: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Trong có MN//BC , ta có tỉ số
A.
B. 
C.
D.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của là , thì diện tích của là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II- Tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ): Giải các phương trình sau:
	 .
Câu 10 (1,5đ): Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 11 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC. 
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Câu 12 (1,5đ): 
a) Giải phương trình 
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
	
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

HƯỚNG DẪN CHẤM

Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm): chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 1-B; Câu 2-C; Câu 3-D; Câu 4-C; Câu 5-A; Câu 6-B; Câu 7-A; Câu 8-D. 
Phần II- Phần tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ):
Câu

Thang điểm
a)




0,5đ


0,25đ

KL : tập nghiệm 
0,25đ
b)





0,25đ


0,25đ


0,25đ

KL : tập nghiệm 
0,25đ
Câu 10 (1,5đ):

Thang điểm
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 12 – 5 = 7 (h)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
0,25đ
Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/hthời gian hết 
Ôtô đi một phần ba đoạn còn lại với vận tốc 40 + 10 = 50 (km/h) thời gian hết 
Vì Ôtô vẫn đến B đúng thời gian đã định nên ta có phương trình 
0,5đ
 (t/m)
0,5đ
KL: Độ dài quãng đường AB là 300 (km)
0,25đ
Câu 11 (3đ):
 
A
B
C
D
E
 








Câu

Thang điểm
a)
Chứng minh được 
0,5đ

Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g)
0,5đ
b)
Δ ABD (): 
0,25đ

Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g) (cm)
0,5đ
c)
Chứng minh được ΔCED∽ ΔAEB (g.g) 
0,25đ

Tính được 
0,25đ

Lập được tỉ số 
Suy ra 
0,25đ
Câu 12 (1,5đ): 
Câu

Thang điểm
a)
 (1)
ĐK: 
0,25đ


0,5đ

KL : tập nghiệm 
0,25đ
b)



Chứng minh được


0,25đ

Suy ra được 
0,25đ

*) Lưu ý: Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn được điểm theo thang điểm của câu đó!

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY II LAN 3.doc