Đề thi học kì II lớp 8 năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán 8 - Thời Gian : 90 Phút Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II lớp 8 năm học : 2013 - 2014 Môn : Toán 8 - Thời Gian : 90 Phút Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO VIÊN: LẠI VĂN LONG ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. và D. và Câu 3: Nếu -2a > -2b thì A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Biết . Độ dài đoạn AB là A. B. C. D. Câu 6: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số A. B. C. D. Câu 7: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào? A. B. C. D. Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là A. B. C. D. Phần II- Tự luận (8điểm): Câu 9 (2đ): Giải các phương trình sau: . Câu 10 (1,5đ): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ để dỡ hàng, rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B) là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? Câu 11 (3đ): Cho góc nhọn , trên tia Ox lấy hai điểm D và A sao cho OD = 3cm, OA = 8cm; trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 4cm, OC = 6cm. a) Chứng minh đồng dạng với b) Gọi M là giao điểm của AB với CD, chứng minh MA.MB = MC.MD c) Cho biết tổng chu vi của và là 38,5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB và CD? Câu 12 (1,5đ): a) Giải phương trình b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm): chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm. Câu 1-C; Câu 2-D; Câu 3-A; Câu 4-B; Câu 5-C; Câu 6-B; Câu 7-A; Câu 8-D. Phần II- Phần tự luận (8điểm): Câu 9 (2đ): Câu Thang điểm a) 0,5đ 0,25đ KL : tập nghiệm 0,25đ b) 0,5đ 0,25đ KL : tập nghiệm 0,25đ Câu 10 (1,5đ): Thang điểm Đổi Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0) 0,25đ Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/hthời gian hết Ôtô đi từ B về A với vận tốc 60 km/hthời gian hết Vì tổng thời gian hết nên ta có phương trình 0,5đ (t/m) 0,5đ y KL: Độ dài quãng đường AB là 108 (km) 0,25đ Câu 11 (3đ): C B M x O A D Câu Thang điểm a) Chứng minh được 0,5đ Suy ra ΔOAB∽ ΔOCD (c.g.c) 0,5đ b) Chứng minh được ΔMAD∽ ΔMCB (g.g) 0,5đ 0,25đ c) ΔOAB∽ ΔOCD (c.g.c) 0,5đ Suy ra 0,25đ Câu 12 (1,5đ): Câu Thang điểm a) (1) ĐK: 0,25đ 0,5đ KL : tập nghiệm 0,25đ b) Chứng minh được: 0,25đ Suy ra được 0,25đ *) Lưu ý: Học sinh giải đúng theo cách khác vẫn được điểm theo thang điểm của câu đó!
File đính kèm:
- DE THI HOC KY II LAN 4.doc