Đề thi học kì II lớp: 8a môn : toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II lớp: 8a môn : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhơn Mỹ Lớp: 7A…. Họ tên:…………………………… SBD:……….Phòng:……………… Trường THCS Nhơn Mỹ ĐỀ THI HỌC KÌ II Lớp: 8A…. MÔN : TOÁN 7 Họ tên:…………………………… NĂM HỌC : 20... – 20..... SBD:……….Phòng:……………… Thời gian: 90 phút. Điểm Lời phê của GV Chữ ký của GV Chữ ký của giám thị Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng dưới đây: (2 điểm) 5 8 7 9 12 8 15 7 9 8 6 9 5 6 8 7 9 8 8 7 7 8 8 10 9 7 6 8 12 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? ................................................................................................................ Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? ........................................................................................................ b/ Lập bảng tầng số và nhận xét: c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. ................................................................................................................................................................. Bài 2: Cho đa thức: a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. (1 điểm) b/ Hỏi x = 1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ? (1 điểm) Bài 3: Tính: (2 điểm) a/ (3x2y3).(-5xy2z) = ............................................................................................................................... b/ Tính tổng của hai đa thức sau: P(x) = 6x3 + 7x2 - 2x + 1 Q(x) = x4 – x2 + 5x – 7 Bài 4: Cho tam giác DEF có . Hãy so sánh các cạnh của tam giác DEF. (1 điểm) Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (Â< 900), vẽ . Gọi I là giao điểm của BD và CE. a/ Chứng minh: . b/ Chứng minh :cân. c/ Chứng minh : d/ Gọi H là giao điểm của AI và BD. Biết AB = 10cm, BH = 6cm. Tính AH. (Chú ý: vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận) ĐÁP ÁN Bài 1: a/ Dấu hiệu nhận biết là thời gian giải một bài toán của 30 HS của một lớp. (0.25đ) Số các giá trị là 30. Có 8 giá trị khác nhau là: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15. (0.25đ) b/ Bảng tầng số: (0.5đ) Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 12 15 Tần số (n) 2 3 6 9 5 1 2 2 N = 30 Nhận xét: (0.5đ) Có 2 bạn giải toán nhanh nhất với thời gian làm là 5 phút, có 2 bạn giải chậm nhất với thời gian là 15 phút. Có nhiều nhất 9 bạn có cùng thời gian giải là 8 phút, chỉ có 1 bạn giải với thời gian là 10 phút Thời gian giải bài toán của các HS tập trung chủ yếu vào khoảng từ 7-9 phút. c/ Tính giá trị trung bình: (0.5đ) Bài 2: a/ (1 đ) b/ Thay x = 1 vào đa thức P(x) ta được: P(1) = 15 - 4.13 + 2.1 + 1 = 1 – 4 + 2 +1 = 0 (0.5đ) Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) (0.5đ) Bài 3: Tính: a/ (3x2y3).(-5xy2z) = -15 x3y5z (1 đ) b/ P(x) = 6x3 + 7x2 - 2x + 1 + Q(x) = x4 – x2 + 5x – 7 P(x) + Q(x) = x4 + 6x3 + 6x2 + 3x – 6 (1 đ) Bài 4: Trong tam giác DEF có . Áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác ta có: (0.5đ) Vậy EF < DE < DF (0.5đ) A Bài 5: (0.25đ) GT cân tại A (Â< 900), vẽ . AB = 10 cm, BH = 6 cm. KL a/ D E b/ cân I c/ C B d/ Tính AH (0.25đ) H a/ Xét hai tam giác vuông: và ta có: AB = AC (2 cạnh bên của tam giác cân) (0.25đ) Â là góc chung (0.25đ) => (cạnh huyền – góc nhọn) (0.5đ) b/ Do (chứng minh câu a) =>AD = AE (0.25đ) =>cân tại A (0.25đ) c/ Trong , BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại I nên AI cũng là đường cao thứ 3 ( theo tính chất về ba đường cao trong một tam giác). (0.25đ) Vậy . (0.25đ) d/ Ta có tam giác ABH vuông tại H, áp dụng định lí Pytago ta được: cm. (0.5đ)
File đính kèm:
- Nhon My HK2 TK 20132014 Toan 7.doc