Đề thi học kì II môn: lý 6 -Thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: lý 6 -Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ Người ra : Hồ Thị Nguyệt Nga ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: LÝ 6 -THỜI GIAN: 45’ I. Phần trắc nghiệm (6đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng? A. Khối lượng B Trọng lượng C. Thể tích D.Câu C sai 2. Giới hạn đ của nhiệt kế y tế là A. -300C đến 1300C C. -200C đến 500C B. 350C đến 420C D. 00C đến 1000C 3. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. Đốt ngọn nến C. Bỏ cục nước đá vào cốc nước B. Đốt ngọn đèn dầu D. Đúc chuông đồng 4. Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiút ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Farenhai? A. 1800F B. 1000F C. 1,80F D. 320F 5. Nhiệt độ 2120F trong nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt độ . trong nhiệt giai Xenxiút? A. 00C B. 1000C C. 320C D. 1800C 6. Nhiệt độ 800C là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của A. Băng phiến B. Nước đá C. Rượu D. Thủy ngân 7. Khi bị hơ nóng bãng kép luôn cong về phía nào? A. Thanh đồng B. Thanh thép 8. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là A. 350C B. 370C C. 420C D. Câu A, B, C đều sai 9. Trong các chất dưới đây, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? A. Rắn B. Lỏng C. Khí 10. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đun sôi vì: A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng D. Xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng 11. 800C là nhiệt độ sôi của chất nào trong các chất sau đây : A. Ê te B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến 12. Một bình thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào? A. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ B. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ II. Phần tự luận (4đ) 1. Nêu các kết luận về sự nóng chảy, sự đông đặc? (2đ) 2. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 1 2 3 4 5 6 7 -2 -4 0 ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm (6đ) Mỗi câu 0,5 điểm 1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. A 7. A 8. B 9. C 10. B 11. C 12. B II . Phần tự luận : (4 đ) 1/ (2 đ) SGK trang 79 2/ (2 đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c.
File đính kèm:
- LY-6-MH.doc