Đề thi học kì II môn : sinh 9

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn : sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Đại Lộc	ĐỀ THI HỌC KÌ II
Trường THCS Quang Trung	MÔN : SINH 9
A/ Trắc nghiệm : (4đ) 
Câu 1: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây :
	a. Lá 	b. Thân 	c. Cành 	d. hoa ,quả
Câu 2: Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ?
	a. Cá xương 	b. Chim 	c. Thú 	d.cả a,b,c,
Câu 3: Nhân tố sinh thái con người được tách thành nhóm nhân tố sinh thái riêng vì:
	a.con người tiến hóa nhất so với các loài động vật khác 
	b.Con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên ,vừa cải tạo tài nguyên thiên nhiên 
	c.Cả a và b đúng 
	d. cả a và b sai 
Câu 4: Cây thông mọc nơi quang đãngthường có tán rộng hơn cây mọc xen trong trong rừng vì:
Có nhiều chất dinh dưỡng 
Ánh sáng chiếu đến cây chỉ tập trung ở phần ngọn 
Ánh sáng chiếu đựợc đến tấc cả các bộ phận các phía của cây 
Cả a và c
Câu6: động vật biến nhiệt ngủ đông để :
Tồn tại 
Thích nghi với môi trường 
Báo hiệu mùa lạnh 
Cả a, b ,c
Câu 7: Vi khuẩn nốt sần kí sinh trong rễ cây họ đậu là mối quan hệ :
	a.kí sinh	b. Cộng sinh	c.Hội sinh	d.cạnh tranh
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể :
	a.Mật độ	b. Thành phần nhóm tuổi
	c.Độ đa dạng	c.Tỉ lệ đực ,cái 
Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể:
	a.Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung 
	b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời 
	c.có khả năng sinh sản
	d.có quan hệ với môi trường
câu 10: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về :
	a.Nguồn gốc 	b. dinh dưỡng
	c. cạnh tranh	d. Hợp tác 
Câu 11: Độ đa dạng của quần xã được thể hiện:
	a. số lượng cá thể nhiều	b. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
	c.Có nhiều tầng phân bố	d.Có số lượng loài phong phú
Câu 12: Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do:
	a.quần thể đó tự điều chỉnh	
	b.Quần thể khác trong quần xã khống chế điều chỉnh nó 
	c.Khi số lượng cá thể quá nhiều thì tự chết 
	d.Cả a và b
Câu 13: Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã là:
Điều hòa mật độ ở các quần thể 
b.Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã
c.Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã
d.Cả b và c
Câu 14: các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:
	a.các khí thải ra từ hoạt động công nghiệm và sinh hoạt 
hóa chất bảo vệ thực vật và các chất độc hóa học ,các chất phóng xạ chất thải rắn 
Do vi sinh vật gây bệnh 
Cả a,b,c,
Câu 15 : Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường :
	a.Không đốt phá rừng bừa bãi gây ô nhiễm môi trường 
	b.Dùng thuốc trừ sâu ,thuốc diệt cỏ ,diệt nấm đúng cách 
	c.Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệm khu dân cư 
	d.Cả a và b
Câu 16: Tài nguyên không tái sinh là:
	a.Than đá ,dầu lửa 	b.Sinh vật ,nước
	c.Năng lượng mặt trời 	d.Cả a, b, c
B/ TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1:Môi trường là gì? Có những loại môi trường nào?Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh với nhân tố hữu sinh.(3đ)
Câu 2: Phân tích các thành phần của hệ sinh thái rừng nhiệt đới? Vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã rừng nhiệt đới.(3đ)
 	 ..
Đáp án:
Phần A Trắc nghjiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1a, 2a, 3c,4b,5b,6b,7c,8d,9b,10b,11c,12b,13d,14d,15d,16c.

File đính kèm:

  • docSI-9-QT.doc