Đề thi học kì II - Môn: Sinh học lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn: Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ II MÔN : SINH HỌC LỚP 9 THỜI GIAN : 45 PHÚT MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chương VI phần ứng dụng di truyền học Câu C2, C3, C4 C1, C5 5 Đ 1,5 1 2,5 Chương I phần sinh vật và môi trường Câu C6, C7, C8 3 Đ 1,5 1,5 Chương II Câu C9, C10 C11 B1 4 Đ 1 0,5 2 3,5 Chương III Câu C12 1 Đ 0,5 0,5 Chương IV Câu B2 1 Đ 2 2 Số câu 5 7 2 13 TỔNG Đ 2,5 3,5 4 10 ĐỀ 1: I-TRẮC NGHIỆM : (6Đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: 1/ Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây: Cây trồng và vật nuôi C. Vật nuôi và vi sinh vật Cây trồng và vi sinh vật D.Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật 2/ Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là: A. Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B. Tỉ lệ đồng hợp giảm dần C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D. Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng. 3/ Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do: A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. B. F1 có các cặp gen đồng hợp C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ. 4/ Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn: A. Chọn lọc hàng loạt một lần. C. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần D. Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con. 5/ Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực: A. Chọn giống mới ở lợn, gà. C.Nuôi thích nghi các giống nhập nội B. Cải tạo giống địa phương D. Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn. 6/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm: A. Phiến lá to màu xanh thẫm C. Mô giậu kém phát triển B. Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt D. Sự điều tiết thoát hơi nước kém. 7/ Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm: A. Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá. C. Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D. Lá biến thành gai. 8/ Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại: A. Cộng sinh C. Cạnh tranh B. Hội sinh D. Kí sinh 9/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể: A.Mật độ C. Tỉ lệ đực cái B.Thành phần nhóm tuổi D. Độ đa dạng. 10/ Dạng tháp dân số trẻ có: A.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều B.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít C.Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp D.Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già. 11/ Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ? A.Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C. Vi sinh vật phân giải B.Sinh vật tiêu thụ bậc2 D. Sinh vật sản xuất 12/ Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất: A. Phát triển nhiều khu dân cư C. Chăn thả gia súc B. Săn bắt động vật hoang dã D. Hái lượm II-TỰ LUẬN: (4đ) Câu 5: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ? (1đ) Câu 6: Người có nhóm máu AB có thể truyền được cho người có nhóm máu O không? Giải thích vì sao? (1đ) ĐÁP ÁN : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A D D B B D D B D A II.TỰ LUẬN: Câu 5: (1đ) Máu đỏ tươi từ tâm thất trái Tế bào (+CO2-O2) Tâm nhỉ phải Động mạch chủ Tỉnh mạch chủ trên Tỉnh mạch chủ dưới - Vòng tuần hoàn lớn : (0,5đ) Vai trò : Mang chất bổ đi nuôi cơ thể, mang chất bả về tim (0,5đ) - Vòng tuần hoàn nhỏ: (0,5đ) Máu đỏ thẩm từ tâm thất phải Phổi (+ O2 - CO2) Tâm nhỉ trái Động mạch chủ Tỉnh mạch phổi Vai trò : Mang chất bã đến phổi mang chất bổ về tim (0,5đ) Câu 6: (1đ) - Người có nhóm máu AB không truyền được cho người có nhóm máu O (0,25đ) - Giải thích (0,75đ): Nhóm máu AB không truyền được cho nhóm máu O vì nhóm máu AB hồng cầu có kháng nguyên A và B, còn nhóm máu O huyết tương có kháng thể anpha và bêta. Do đó nếu AB truyền cho O thì A kết dính anpha, B kết dính bêta gây tắc mạch.
File đính kèm:
- SINH 8(9).doc