Đề thi học kì II - Môn: Sinh học lớp 9 - Trường THCS Vinh Kim

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn: Sinh học lớp 9 - Trường THCS Vinh Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VINH KIM ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2005 – 2006 	
Họ Và Tên 	MÔN : SINH HỌC – lớp 9
 Lớp : 9	 	Thời gian : 45 phút .
Điểm 
Lời phê. 
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3,5 điểm ).
	Câu 1: Hãy khoanh tròn các chữ cái ( a, b, c, d) chỉ ra ý trả lới đúng ( 1.5 đ ).
 1. Quần xã sinh vật là :
a) Tập hợp các sinh vật cùng loài. 	 b) Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài.
c) Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài.	 d)Tập hợp toàn bộ các loài sinh vật .
 2. Tất cả các quần thể sinh vật đều có những đặc trưng cơ bản sau :
a) Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử. b) Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa.
c) Mật độ, lứa tuổi, hôn nhân, kinh tế 	d) Văn hóa, giáo dục, pháp luật, sinh và tử.
 3. Tài nguyên thiên nhiên không tái sinh :
a) Sinh vật, đất, nước.	b)Gio, năng lượng thủy triều, bức xạ mặt trời .
c) Dầu lửa, than đá, khí đốt. 	d) Cả a, b 
Câu 2 : Hãy ghép các nội dung cột A phù hợp với cột B.
A. Quan hệ
B. Ví dụ
Kết quả
Cộng sinh 
Hội sinh 
Kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật 
a) Tơ hồng sống trên thân cây.
b) Mèo ăn thịt chuột .
c) Địa y .
d) Sâu bọ sống trên tổ kiến mối . 
1------
2------
3------
4------
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6.5 điểm).
	Câu 1: Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho ví dụ. Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng có 
 ưu điểm gì ? ( 1,5 điểm )
	Câu 2 : Chuổi thức ăn là gì? Vẽ sơ đồ chuổi thức ăn có đủ các thành phần 
 sinh vật. ( 1,5 điểm )
	Câu3 : Ôâ nhễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân ô nhễm môi trường? 
	Trách nhiệm học sinh trong việc thực hiện luật bảo vệ môi trường ? ( 2,5 điểm )
	Câu 4 : Sử dụng tài nguyên đất, nước, rừng như thế nào là hợp lí ? ( 1 điểm )
...............
TRƯỜNG THCS VINH KIM ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2005 – 2006 	
Họ Và Tên 	MÔN : SINH HỌC – lớp 8
 Lớp : 8	 	 Thời gian : 45 phút .
Điểm 
Lời phê. 
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3,5 điểm ).
Câu 1: Hãy khoanh tròn các chữ cái ( a, b, c, d) chỉ ra ý trả lới đúng ( 1.5 đ ).
1)Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan :
a) Thận, cầu thận, bóng đái. 	b) Thận,ôùng đái, bóng đái.
c) Thận , ôùng dẫn nước tiểu, bóng đái, ôùng đái.	d) Thận, ống thận, bóng đái.
2) Những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn so với các động vật khác .
 a) Tỉ lệ khối lượng não so với cơ thể : lớn . b) Võ não nhiều khe, rãnh làm tăng bề mặt.
 c) Có vùng hiểu tiếng nói, chữ viết .	 d) Cả a, b, c.
3) Phản xạ có điều kiện có tính chất : 
 a) Dễ mất, số lượng không hạn định . 	b) Cung phản xạ đơn giản .
c) Không bẩm sinh, không di truyền, tính cá thể 	d) Cả a, c. 
Câu 2 : Hãy ghép các nội dung cột A phù hợp với cột B.
A/ Tuyến nội tiết
B/ Hoocmon
Trả lời
Tuyến giáp
Tuyến tụy
Tuyến sinh dục nam
Tuyến sinh dục nữ .
Testosteron
Ơstrogen
Insulin
Tiroxin
1.
2.
3.
4.
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6.5 điểm ).
	Câu 1 : Da có những chức năng nào? ( 1.5 điểm ).
	Câu2 : Vị trí cấu tạo, chức năng của tiểu não? ( 1.5 điểm ).
Câu3 : Trình bày tật cận thị ? ( 1.5 điểm ).
Câu 4 : Nêu rõ tác hại các chất kích thích và ức chế thần kinh ? ( 2 điểm ).
...............
.
..
TRƯỜNG THCS VINH KIM ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2005 – 2006 	
Họ Và Tên 	MÔN : SINH HỌC – lớp 7
 Lớp : 7	 	Thời gian : 45 phút .
Điểm 
Lời phê. 
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ).
	Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất : ( 2 điểm ).
Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ : 
Tâm thất có thêm vách hụt .
Máu giàu oxi .
Tim có 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ và một tâm thất ).
Cả 3 câu trên đều sai .
Ruột chim thích nghi theo hướng giảm khối lượng cơ thể nên so với ruột bò sát thì:
 ( 0,5 điểm ).
Dài hơn .
Ngắn hơn .
Bằng nhau.
To hơn .
Thỏ đào hang dưới đất bằng:(0,5 đ)
Chi trước .
Chi sau.
Dùng miệng có răng cửa song sắc như lưỡi bào.
Câu b, c đúng.
Đặc điểm của đười ươi là: (0,5 đ)
a) Có chai mông, túi má lớn, đuôi dài.
b) Không có túi má và đuôi
c) Có chai mông nhỏ.
d) Không có chai mông, túi má và đuôi.
Câu 2: Điền từ thích hợp .( 1 đ )
-Lưỡng cư là động vật có xương sống có câu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: Da trần và ẩm ướt.
	+Di chuyển bằnghô hấp bằng..
	+Có hai vòng tuần hoàn,tim.,tâm thất chứa máu pha .
	+ Là động vật..,sinh sản trong môi trường nước,thụ tinh ngoài nòng nọc phát triển qua biến thái.
Câu 3: Đánh dấu X vào ô đúng. (1 đ ).
NỘI DUNG
TRẢ LỜI
THỎ CÓ ĐẶC ĐIỂM NGOÀI NÀO ?
- Toàn thân có lông phủ.
- Đuôi rất dài.
- Vành tai dài và cử động được.
- Mắt không có mí.
- Miệng có răng
- Trong da thỏ có nhiều tuyến mồ hôi 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Giải thích sự tiến hóa hình thứcsinh sản hữu tính ? (2 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của thú ? (2 đ) 
Câu 3: Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc.Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ. (2 đ)
...............
.
.................
.
.................
.
..
TRƯỜNG THCS VINH KIM ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2005 – 2006 	
Họ Và Tên 	MÔN : SINH HỌC – lớp 6
 Lớp : 6	 	Thời gian : 45 phút .
Điểm 
Lời phê. 
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ).
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu với câu trả lời đúng nhất: ( 2 điểm )
Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm.( 0,5 đ )
Hạt của cây hai lá mầm không có phôi nhũ.
Hạt cây hai lá mầm phôi có hai lá mầm.
Hạt cây hai lá mầm không có chất dự trữ nằm ở lá mầm.
Cả a và c
Đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây hạt trần. (0.5 đ )
Lá đa dạng.
Có sự sinh sản hữu tính.
Có hạt hở, chưa có hoa , chưa có quả.
Có rễ, thân, lá chính thức, có mạch dẫn.
Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín. (0,5 đ )
Có rễ, thân, lá.
Sinh sản bằng hạt.
Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Sống ở trên cạn.
Rêu khác tảo ở những đặc điểm: (0,5 đ )
Cơ thể cấu tạo đa bào.
Cơ thể có dạng rễ giả, thân, lá thật .
Cơ thể có một số loại mô.
Cơ thể có màu xanh lục
Câu 2: Điền từ thích hợp: Rễ chùm, rễ cọc, hình mạng, 3-6 cánh, số lá mầm, một lá mầm, hai lá mầm vào chỗ trống các câu sau: ( 1 đ )
Cây hạt kín được chia thành hai lớp: lớp.và lớp .
Hai lớp này phân biệt nhau chủ yếu ở..của phôi
Lớp một lá mầm có số cánh hoa là.
Lớp hai lá mầm có kiểu rễ.và gân lá..
Câu 3: Hãy chọn nội dung cột B sao cho phù hợp nội dung cột A ( 1 đ )
 Cột A (nhóm thực vật )
Cột B ( Đặc điểm chính )
Trả lời 
1. CÁC NGÀNH TẢO
a. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ, chưa có gân giữa, sống ở cạn, thường là nơi ẩm ướt, có bào tử.
1. C
2.NGÀNH RÊU
b. Đã có rễ, thân,lá, có nón. Hạt hở ( hạt nằm trên lá noãn) sống ở cạn là chủ yếu. 
2.
3. NGÀNH DƯƠNG XỈ
c. Chưa có rễ, thân,lá. Sống chủ yếu ở nước.
3.
4. NGÀNH HẠT TRẦN
d. Có thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống ở cạn là chủ yếu, có hoa và quả. Hạt nằm trong quả.
4.
5. NGÀNH HẠT KÍN
e. Đã có thân, rễ, lá. Sống ở cạn là chủ yếu. Có bào tử. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản.
5.
II./ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ).
Câu 1 : Cây trồng bắt nguồn từ đâu? Cho ví dụ? Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì ?
Câu 2 : Con người sử dụng thực vật để phục vụ đời sống hàng ngày của mình như thế nào ? Cho ví dụ ? ( 2 điểm )
Câu 3 : Thực vật có vai trò gì đối với việc điều hòa khí hậu ? (1 điểm )
...............
.
..
...............
.
..
.

File đính kèm:

  • docDe thi mon Sinh hoc CN.doc
Đề thi liên quan