Đề thi học kì II - Môn Sinh lớp 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn Sinh lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010 (CƠ BẢN) Câu 1.Việc làm nước tương,nước chấm là ứng dụng quá trình: A.Phân giải Prôtêin B.Phân giải polisaccarit C.Lên men rượu D.Lên men lactic Câu 2:Trong quá trình lên men,chất nhận êlectron cuối cùng là: A.Một phân tử vô cơ B.Một phân tử hữu cơ C.Ôxi phân tử D.Hidrô Câu 3:Việc muối chua rau cải,cải bắp,dưa chuộtlà ứng dụng hoạt động của: A.Vi khuẩn lactic B.Vi khuẩn sinh mì chính C.Nấm men rượu D.Nấm cúc đen Câu 4;Trong sơ đồ chuyển hóa sau,cho biết X là chất nào? glucôzơ vi khuẩn lactic đồng hình X A.Axit lactic B.Rượu etanol C.Axit glutamic D.Axit axetic Câu 5:Trong chu kì tế bào,ADN và NST nhân đôi ở pha: A.S B.G1 C.G2 D.Nguyên phân Câu 6:Ở ruồi giấm(2n=8),số NST trong một tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là: A.8 NST kép B.16 NST kép C.16 NST đơn D.4 NST đơn Câu 7:Có 4 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt,số tế bào con tạo thành là: A.32 B.24 C.12 D.48 Câu 8:Từ một tế bào qua giảm phân bình thường sẽ tạo ra tế bào con là: A.4 tế bào con,mỗi tế bào có n NST B.4 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST C.2 tế bào con,mỗi tế bào có 2n NST D.2 tế bào con,mỗi tế bào có n NST Câu 9:Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân bình thường đã tạo ra 64 tinh trùng.Số tế bào sinh tinh là: A.16 B.32 C.64 D.4 Câu 10:Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kì nào của quá trình giảm phân? A.Kì đầu I B.Kì giữa I C.Kì sau I D.Kì đầu II Câu 11:Trong một quần thể vi khuẩn E.coli,ban đầu có 104 tế bào ,g = 20 phút .Số tế bào trong quần thể sau 4 giờ là: A.104 . 212 B.104 . 26 C.104 . 29 D.104 . 27 Câu 12:Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục,vi khuẩn bắt đầu phân chia ở pha: A.Lũy thừa B.Tiềm phát C.Cân bằng D.Suy vong Câu 13:Chu trình nhân lên của phagơ gồm các giai đoạn theo trình tự là: A.Hấp phụ ® xâm nhập ® sinh tổng hợp® lắp ráp ® phóng thích B.Hấp phụ ® sinh tổng hợp ® xâm nhập® lắp ráp ® phóng thích C.Hấp phụ ® xâm nhập ® lắp ráp® sinh tổng hợp ® phóng thích D.Xâm nhập ® hấp phụ ® sinh tổng hợp® lắp ráp ® phóng thích Câu 14:Con đường xâm nhập của virut HIV là: A.Qua đường máu B.Qua đường tình dục C.Qua đường mẹ truyền sang con qua nhau thai và sữa mẹ D.Cả 3 con đường trên Câu 15:Bệnh AIDS còn được gọi là: A.Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người B.Đại thực bào bị giảm C.Bạch cầu bị giảm D.Tế bào limpho T-CD4 tăng lên Câu 16:Cấu tạo chung của virut gồm: A.Lõi axit nuclêic và vỏ prôtêin B.Lõi là ADN và vỏ prôtêin C.Lõi là ARN và vỏ prôtêin D.Nhân và vỏ prôtêin Câu 17:Virut HIV có lõi là: A.2 chuỗi ARN sợi đơn B.1 chuỗi ARN sợi đơn C.1 chuỗi ADN sợi đơn D.2 chuỗi ADN sợi kép Câu 18:Trong quá trình giảm phân bình thường , các cặp NST kép tương đồng tập trung thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo vào kì: A.Kì giữa I B.Kì giữa II C.Kì đầu I D.Kì đầu II Câu 19:Bộ gen của virut là: A.Chỉ có ADN hoặc ARN B.ARN C.ADN D.Cả ADN và ARN Câu 20:Virut có thể hấp phụ lên bề mặt tế bào chủ là nhờ: A.Gai glicôprôtêin B.Capsôme C.Capsit D.Lõi axitnuclêic Câu 21: 1 tế bào có bộ NST lưỡng bội là 2n = 16 đang diễn ra quá trình nguyên phân bình thường ,số crômatit ở kì giữa là: A.32 B.16 C.8 D.0 Câu 22:Virut có thể tổng hợp đuợc axit nuclêic và protein là nhờ : A.Sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào. B.Có vỏ capsit. C.Có vỏ ngoài. D.Có kích thuớc nhỏ Câu 23:Phagơ là virut gây bệnh cho: A.Vi khuẩn B.Động vật C.Thưc vật D.Nguời Câu 24: Phagơ bơm axit nucleic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn: A.Xâm nhập B.Hấp phụ C.Sinh tổng hợp D.Lắp ráp Câu 25:Đối tuợng dễ bị lây nhiễm HIV là: A.Nguời nghiện ma tuý và gái mại giâm B.Trẻ sơ sinh C.Nguời cao tuổi,sức đề kháng yếu D.Học sinh ,sinh viên Câu 26:Miễn dịch thể dịch là miễn dịch: A.Sản xuất ra kháng thể B.Sản xuất ra kháng nguyên C.Có sự tham gia của tế bào T độc D.Sản xuất ra bạch cầu Câu 27: Miễn dịch tế bào là miễn dịch: A.Có sự tham gia của tế bào T độc B.Sản xuất ra kháng nguyên C.Sản xuất ra kháng thể D.Sản xuất ra bạch cầu Câu 28:Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là: A.Phân đôi,bằng ngoại bào tử,bào tử đốt,nảy chồi B.Phân đôi,bằng ngoại bào tử,bằng nội bào tử C.Phân đôi,bằng bào tử vô tính,bằng bào tử hữu tính,nảy chồi D.Phân đôi,bằng nội bào tử, nảy chồi Câu 29:Các vi sinh vật có khả năng quang tự dưỡng là: A.Vi khuẩn lam,tảo đơn bào,vi khuẩn lưu huỳnh màu lục. B.Vi khuẩn phản nitrat hóa,vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh C.Vi khuẩn lam, vi khuẩn phản nitrat hóa D.Vi khuẩn phản nitrat hóa,vi khuẩn lam,tảo đơn bào Câu 30:Vi khuẩn lam tổng hợp protein từ nguồn cacbon và nitơ ở đâu? A.CO2 và N2 khí quyển B.CO2 và NH3 trong nước C.Chất hữu cơ và N2 khí quyển D.Chất hữu cơ và N2 trong nước Câu 31:Hô hấp ở vi sinh vật là hình thức.. các hợp chất cacbohidrat ? A.Hóa dị dưỡng B.Quang tự dưỡng C.Hóa tự dưỡng D.Quang dị dưỡng Câu 32:Số lượng tế bào tạo thành từ 5 tế bào trực khuẩn lao (có g = 12 giờ) sau 1 tuần là: A.81920 tế bào. B.640 tế bào. C.604 tế bào. D.81902 tế bào --------------------------------Hết--------------------------------
File đính kèm:
- Kiem tra HK II.doc