Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 209
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn thi: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Câu 1: Nghiên cứu thi trường nhằm mục đích: A. A, B, C B. Xác định cơ hội kinh doanh C. Xác định khả năng kinh doanh D. Xác định nhu cầu khách hàng Câu 2: Đặc điểm q.trọng của t.ăn hỗn hợp: A. Giảm chi phí t.ăn B. Được chế biến sẵn C. Tăng hiệu quả sử dụng D. Các thành phần dinh dưỡng cân đối Câu 3: Nguyên tắc sử dụng thuốc kh/sinh: A. Dùng liều lượng cao B. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh C. Dùng không cần đủ liều D. Dùng đúng thuốc, đúng liều Câu 4: Các bước trong p. pháp c.lọc cá thể: A.C.lọc đời sau à c.lọc tổ tiên à c.lọc bản thân B. C.lọc tổ tiên à c.lọc đời sau à c.lọc bản thân C. c.lọc đời sau à c.lọc bản thân à c.lọc tổ tiên D. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân à chọn lọc đời sau Câu 5: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, nhiều tinh bột B. Nhiều nước, ít tinh bột C. Ít nước, ít tinh bột D. Nhiều nước, nhiều tinh bột Câu 6: Sử dụng t.ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: A. Bổ sung thêm thức ăn tinh B. Bổ sung thêm nước C. Bổ sung thêm thức ăn xanh D. Bổ sung thêm thức ăn thô Câu 7: Đặc điểm có lợi của VSV: A. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng t.ăn B. C.tạo chủ yếu là axit amin C. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn. D. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh Câu 8: Thế nào là sinh trưởng: A. Là sự tăng về chiều dài B. Là quá trình tăng kích thức của cơ thể C. Là quá trình biến đổi về lượng D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể Câu 9: Đặc điểm của vacxin: A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh B. Thời gian miễn dịch là 3 năm C. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm D. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh Câu 10: Một trong những ng. tắc phòng chống bệnh tr.nhiễm : A. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh B. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh C. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh D. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ Câu 11: Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh Câu 12: T.ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. T.phần cấu tạo chủ yếu của VSV là protein nên khi cấy VSV vào t.ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. B. Trong quá trình lên men VSV sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. VSV nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. D. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. Câu 13: Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: A. Tiêu chuẩn ăn B. Nhu cầu dinh dưỡng C. A, B, C D. Khẩu phần ăn Câu 14: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ : A. Nấm B. Vi rut C. Vi khuẩn D. Siêu vi trùng Câu 15: Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả do: A. Số lượng lao động không nhiều B. Vốn kinh doanh ít C. Doanh thu không lớn D. A, B, C Câu 16: Vai trò t.ăn nhân tạo đối với cá: A. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn B.Làm tăng nguồn d.dưỡng trong nước C. Bổ sung cùng với TV phù du, VK D. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên Câu 17: Lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ: A. Vốn ít B. Trình độ lao động thấp C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp D. Thiếu thông tin thị trường Câu 18: Ứng dụng công nghệ tế bào : A. Lai cải tạo giống B. Lai giống tạp giao C. Thụ tinh trong ống nghiệm D. Điều khiển sinh sản Câu 19: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh : A. Xây dựng chuồng trại đúng hướng B. Vệ sinh chuồng trại C. Phát hiện bệnh kịp thời D. Chủ động tiêm phòng Câu 20: Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? A. Yooc-sai B. Lan-đơ-rat C. Ba xuyên D. Móng cái Câu 21: Ghép các nội dung sau theo q.trình SX t.ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản: 1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên sấy khô 4. làm sạch và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản A. 4-2-1-3-5 B. 1-2-3-4-5 C. 4-1-3-5-2 D. 4-3-5-2-1 Câu 22: Quá trình ST - PD có mối quan hệ với nhau: A. song song nhưng không hỗ trợ cho nhau B. ST có trước tạo điều kiện cho PD C. PD có trước tạo đ.kiện cho ST D. Song song, hỗ trợ nhau Câu 23: Triệu chứng bệnh Nucatxơn : A. Mào tím tái, chân lạnh, ũ rũ. B. Phát ban trên da C. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. D. Xuất huyết ngoài da Câu 24: Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 B. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 C. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 D. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 Câu 25: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò cho sang cơ thể bò nhận được gọi là: A. Cấy truyền phôi B. Nhân giống vô tính C. Thụ tinh trong ống nghiệm D. Cắt phôi Câu 26: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Báo ngay cho cán bộ thú y B. Tiêu huỷ gà chết do bệnh C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại D. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông lâm thuỷ sản? A. Sinh vật gây hại B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Gió lớn Câu 28: Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vacxin thế hệ mới. B. Vaccine nhược độc C. Vaccine vô hoạt D. cả A, B, Câu 29: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá B. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể C. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng D. Gây hiện tượng sốc thuốc Câu 30: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Tiêm vaccine đầy đủ B. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi C. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ Câu 31: Vai trò của protein: A. Cung cấp năng lượng B. Làm con vật khỏe mạnh C. Giúp cơ thể lớn lên D. Tạo mô và các hoạt chất sinh học Câu 32: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi : A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực B. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật C. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật D. Vi khuẩn, virut, chế độ chăm sóc Câu 33: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh : A. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 16 % B. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 25 % C. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 35 % D. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 15 % Câu 34: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống A. Sử dụng hoocmôn nhân tạo B. Gây động dục hàng loạt C. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển D. Hoạt động động dục có tính chu kì Câu 35: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống D. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha Câu 36: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân B. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm C. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm D. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống Câu 37: Miễn dịch tự nhiên : A. Do tiêm phòng vacxin B. Do tiêm phòng định kì C. Sau khi vật nuôi khỏi bệnh D. Không mạnh, không có tính đặc hiệu Câu 38: Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của ph.bón h.cơ: ph.xanh, ph.chuồng, B. Màu xanh C. Màu của một số loại t.ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du, D. Màu của lớp bùn đáy ao Câu 39: Chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần ít nhưng quan trọng là: A. Lipit B. Prôtêin C. Vitamin D. Gluxit Câu 40: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở : A. Vốn kinh doanh B. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp C. Nhu cầu thị trường D. Kế hoạch mua hàng ----------- HẾT ---------- 209 1 D 2 D 3 D 4 D 5 D 6 B 7 A 8 C 9 D 10 B 11 B 12 C 13 A 14 A 15 A 16 A 17 B 18 C 19 D 20 B 21 A 22 D 23 A 24 C 25 A 26 A 27 D 28 B 29 A 30 C 31 D 32 A 33 C 34 C 35 D 36 B 37 D 38 C 39 C 40 C
File đính kèm:
- KI THI HK2_10 - CB_209.doc