Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 357

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 357
ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Môn thi: Công nghệ lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Hệ thống nh. giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là TC thì n.suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm B.Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm C. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân D.Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
Câu 2: Để tăng k.năng miễn dịch tự nhiên cho v.nuôi chúng ta phải: A. Tiêm vaccine đầy đủ B.Sử dụng k/sinh liều thấp để phòng bệnh cho v.nuôi C. V. sinh ch.trại sạch sẽ D.Ch.sóc và n.dưỡng v.nuôi thật tốt
Câu 3: Miễn dịch tự nhiên : A. Không mạnh, không có tính đặc hiệu	B. Do tiêm phòng định kì
C. Do tiêm phòng vacxin	D. Sau khi vật nuôi khỏi bệnh
Câu 4: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Báo ngay cho cán bộ thú y B. V.sinh tiêu độc ch.trại C. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ D. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
Câu 5: Chất d.dưỡng mà v.nuôi cần ít nhưng quan trọng là: A. Prôtêin B. Vitamin C. Lipit D. Gluxit
Câu 6: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp : A. Giảm chi phí thức ăn	B. Các thành phần dinh dưỡng cân đối C. Được chế biến sẵn	D. Tăng hiệu quả sử dụng
Câu 7: Lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ: A. Thiếu thông tin thị trường	B. Vốn ít C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp	 D. Trình độ lao động thấp
Câu 8: Vai trò của protein: A. Giúp cơ thể lớn lên	 B. Cung cấp năng lượng
C. Làm con vật khỏe mạnh	D. Tạo mô và các hoạt chất sinh học
Câu 9: V.trò t.ăn nhân tạo đối với cá : A. Bổ sung cùng với TV phù du, VK	B. Bổ sung cùng với thức ăn tự nhiên C. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước	D. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn
Câu 10: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể : A. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân B. chọn lọc đời sau à chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân C. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân à chọn lọc đời sau D. chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân à chọn lọc tổ tiên
Câu 11: Quá trình ST- PD có mối quan hệ với nhau : A. Song song nhưng không hỗ trợ nhau B. Song song, hỗ trợ nhau C.S.trưởng có trước tạo điều kiện cho p.dục D. P.dục có trước tạo đ.kiện cho s.trưởng
Câu 12: Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của lớp bùn đáy ao B. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, VK , thực vật phù du, C. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng, D. Màu xanh
Câu 13: Thế nào là sinh trưởng: A. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể	B. Là sự tăng về chiều dài
C. Là quá trình tăng kích thức của cơ thể	D. Là quá trình biến đổi về lượng
Câu 14: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh : A. Phát hiện bệnh kịp thời	B. Xây dựng chuồng trại đúng hướng C. Chủ động tiêm phòng	D. Vệ sinh chuồng trại
Câu 15: Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3	B. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3	D. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
Câu 16: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng B. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể C. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá D. Gây hiện tượng sốc thuốc
Câu 17: Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc	B. cả A, B, C
C. Vacxin thế hệ mới.	D. Vaccine vô hoạt
Câu 18: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò cho sang cơ thể bò nhận được gọi là: A. Cấy truyền phôi	B. Thụ tinh trong ống nghiệm C. Cắt phôi	 D. Nhân giống vô tính
Câu 19: Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn C. Nhu cầu dinh dưỡng	 D. A, B, C
Câu 20: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở: A. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp	B. Kế hoạch mua hàng C. Nhu cầu thị trường	D. Vốn kinh doanh
Câu 21: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh : A. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 16 %	B. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 15 % C. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 35 %	
D. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 25 %
Câu 22: Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc	B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh	D. Thức ăn thô
Câu 23: T.ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. VSV sẽ chuyển hoá tinh bộtt trong t.ăn thành protein. B. T.phần cấu tạo chủ yếu của VSV là protein nên khi cấy VSV vào t.ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong t.ăn. C. Trong quá trình lên men VSV sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. D. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
Câu 24: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi : A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực B. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật C. Vi khuẩn, virut, chế độ chăm sóc
D. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật
Câu 25: Sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: A. Bổ sung thêm thức ăn thô	B. Bổ sung thêm nước
C. Bổ sung thêm thức ăn tinh	D. Bổ sung thêm thức ăn xanh
Câu 26: Triệu chứng bệnh Nucatxơn : A. Phát ban trên da	B. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi.
C. Mào tím tái, chân lạnh, ũ rũ.	D. Xuất huyết ngoài da
Câu 27: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng liều lượng cao 	B. Dùng không cần đủ liều
C. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh	D. Dùng đúng thuốc, đúng liều
Câu 28: Đặc điểm có lợi của VSV: A. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh B. Cấu tạo chủ yếu là axit amin C. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn.
Câu 29: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ : A. Vi khuẩn	B. Siêu vi trùng C. Vi rut	D. Nấm
Câu 30: Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả do: A. Doanh thu không lớn , Vốn kinh doanh ít 	B. Vốn kinh doanh ít C. Doanh thu không lớn	D. Số lượng lao động không nhiều
Câu 31: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm: A. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh	B. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh
C. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh	D. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ
Câu 32: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, nhiều tinh bột	B. Nhiều nước, ít tinh bột
C. Ít nước, ít tinh bột	D. Nhiều nước, nhiều tinh bột 
Câu 33: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông lâm thuỷ sản?
A. Gió lớn	B. Sinh vật gây hại	C. Nhiệt độ	D. Độ ẩm
Câu 34: Nghiên cứu thi trường nhằm mục đích: A. Xác định nhu cầu khách hàng	B. Xác định khả năng kinh doanh C. Xác định cơ hội kinh doanh	 D. A, B, C
Câu 35: Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
A. Yooc-sai	B. Móng cái	C. Ba xuyên	D. Lan-đơ-rat
Câu 36: CSKH của c.nghệ TB trong công tác giống: A. H.động động dục có tính c.kì B. Gây động dục hàng loạt C. Sử dụng h.môn nhân tạo D.Coi phôi là một cơ thể độc lập ở g.đoạn đầu của quá trình p.triển
Câu 37: Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản: 1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên sấy khô 4. làm sạch và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản A. 4-2-1-3-5	 B. 1-2-3-4-5	 C. 4-1-3-5-2	 D. 4-3-5-2-1
Câu 38: Đặc điểm của vacxin: A. Thời gian miễn dịch là 3 năm	 B. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm C. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	D. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh
Câu 39: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha
Câu 40: Ứng dụng công nghệ tế bào : A. Điều khiển sinh sản	B. Thụ tinh trong ống nghiệm
C. Lai cải tạo giống	D. Lai giống tạp giao
----------- HẾT ----------
357
1
A
2
D
3
A
4
A
5
B
6
B
7
D
8
D
9
D
10
C
11
B
12
B
13
D
14
C
15
B
16
C
17
A
18
A
19
A
20
C
21
C
22
B
23
D
24
A
25
B
26
C
27
D
28
C
29
D
30
D
31
C
32
D
33
A
34
A
35
D
36
D
37
A
38
D
39
D
40
B

File đính kèm:

  • docKI THI HK2_10 - CB_357.doc
Đề thi liên quan