Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 485

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 485
ĐỀ THI HỌC KÌ II 
Môn thi: Công nghệ lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò cho sang cơ thể bò nhận được gọi là: A. Thụ tinh trong ống nghiệm	 B. Cắt phôi C. Nhân giống vô tính	D. Cấy truyền phôi
Câu 2: Bột sắn được c.biến khi ứng dụng c.nghệ vi sinh : A.H.lượng prôtêin nâng:1,7 à 16 % B. H. lượng prôtêin nâng : 1,7 à 15 % C.H.lượng prôtêin nâng : 1,7 à 25 % D.H.lượng prôtêin nâng:1,7 à35 %
Câu 3: Kháng sinh được sản xuất chủ yếu từ : A. Vi khuẩn	B. Nấm C. Vi rut D. Siêu vi trùng
Câu 4: Sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: A. Bổ sung thêm thức ăn tinh	 B. Bổ sung thêm nước
C. Bổ sung thêm thức ăn thô	D. Bổ sung thêm thức ăn xanh
Câu 5: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể: A. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân à chọn lọc đời sau B. chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân à chọn lọc tổ tiên C. chọn lọc đời sau à chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân D. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân
Câu 6: Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc	 
B. Vaccine nhược độc, Vaccine vô hoạt C. Vaccine vô hoạt	D. Vacxin thế hệ mới.
Câu 7: CSKH của c.nghệ t.bào trong c.tác giống: A. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở g.đoạn đầu của quá trình p.triển B. H.động động dục có tính c.kì C. Gây động dục hàng loạt D. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông lâm thuỷ sản?
A. Gió lớn	B. Sinh vật gây hại	C. Nhiệt độ	D. Độ ẩm
Câu 9: Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn thô	B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh C. Thức ăn xanh.	D. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
Câu 10: Đặc điểm có lợi của VSV: A. Cấu tạo chủ yếu là axit amin B. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn C. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh D. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn. 
Câu 11: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. B. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống C. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha D. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp
Câu 12: Triệu chứng bệnh Nucatxơn : A. Xuất huyết ngoài da	B. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. C. Phát ban trên da	D. Mào tím tái, chân lạnh, ũ rũ.
Câu 13: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
B. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống C. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm D. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
Câu 14: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng liều lượng cao	B. Dùng đúng thuốc, đúng liều C. Dùng không cần đủ liều	D. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh
Câu 15: Miễn dịch tự nhiên : A. Do tiêm phòng vacxin	B. Không mạnh, không có tính đặc hiệu
C. Do tiêm phòng định kì	D. Sau khi vật nuôi khỏi bệnh
Câu 16: Để tăng k.năng miễn dịch tự nhiên cho v.nuôi phải: A.Tiêm vaccine đầy đủ B. Sử dụng k.sinh liều thấp để phòng bệnh cho v.nuôi C.Ch.sóc và nuôi dưỡng v.nuôi thật tốt D. V.sinh chuồng trại sạch sẽ
Câu 17: Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
Câu 18: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở: A. Nhu cầu thị trường B. Kế hoạch mua hàng
C. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp	D. Vốn kinh doanh
Câu 19: Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
A. Yooc-sai	B. Ba xuyên	C. Móng cái	D. Lan-đơ-rat
Câu 20: Màu nõn chuối của nước là: A. Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du, B. Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,
C. Màu của lớp bùn đáy ao D. Màu xanh
Câu 21: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể B. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá C. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng D. Gây hiện tượng sốc thuốc
Câu 22: Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả do:
A. Số lượng lao động không nhiều	B. Số lượng lao động không nhiều, Doanh thu không lớn
C. Vốn kinh doanh ít	D. Doanh thu không lớn
Câu 23: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp: A. Các thành phần dinh dưỡng cân đối	B. Giảm chi phí thức ăn C. Tăng hiệu quả sử dụng	D. Được chế biến sẵn
Câu 24: Chất d.dưỡng mà v.nuôi cần ít nhưng quan trọng là: A.Vitamin B. Lipit C. Prôtêin D.Gluxit
Câu 25: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, nhiều tinh bột	B. Ít nước, ít tinh bột
C. Nhiều nước, nhiều tinh bột	D. Nhiều nước, ít tinh bột
Câu 26: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh : A. Chủ động tiêm phòng	B. Xây dựng chuồng trại đúng hướng C. Vệ sinh chuồng trại	D. Phát hiện bệnh kịp thời
Câu 27: Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản: 1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên sấy khô 4. làm sạch và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản A. 4-3-5-2-1	 B. 4-2-1-3-5	 C. 1-2-3-4-5	 D. 4-1-3-5-2
Câu 28: Đặc điểm của vacxin: A. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh	B. Thời gian miễn dịch là 3 năm C. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm	D. Được chế tạo từ VSV gây bệnh
Câu 29: Quá trình sinh trưởng, phát dục có mối quan hệ với nhau như thế nào ? A. Song song, hỗ trợ nhau B. Sinh trưởng có trước tạo điều kiện cho phát dục C. song song nhưng không hỗ trợ cho nhau
D. Phát dục có trước tạo điều kiện cho sinh trưởng
Câu 30: Ứng dụng công nghệ tế bào : A. Điều khiển sinh sản	B. Lai giống tạp giao
C. Thụ tinh trong ống nghiệm	D. Lai cải tạo giống
Câu 31: Đ.kiện để mầm bệnh p.triển gây bệnh cho v.nuôi : A.Có mầm bệnh, ytố mtrường, bản thân con vật B. VK, virut, chế độ chăm sóc C.Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực D. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật
Câu 32: Vai trò của protein: A. Giúp cơ thể lớn lên	B. Làm con vật khỏe mạnh
C. Tạo mô và các hoạt chất sinh học	D. Cung cấp năng lượng
Câu 33: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: A. Xác định khả năng kinh doanh	B. A, B, C
C. Xác định nhu cầu khách hàng	D. Xác định cơ hội kinh doanh
Câu 34: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. V.sinh tiêu độc ch.trại B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ C. Tiêu huỷ gà chết do bệnh
D. Báo ngay cho cán bộ thú y
Câu 35: V.trò t.ăn nhân tạo đối với cá : A. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước	B. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn C. Bổ sung cùng với t.ăn tự nhiên	D. Bổ sung cùng với thực vật phù du, VK
Câu 36: Lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ: A. Vốn ít	B. Trình độ lao động thấp C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp	D. Thiếu thông tin thị trường
Câu 37: Thế nào là sinh trưởng: A. Là quá trình biến đổi về lượng	B. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể C. Là quá trình tăng kích thức của cơ thể	D. Là sự tăng về chiều dài
Câu 38: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm : A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh	B. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ C. Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh	D. Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh
Câu 39: Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3	B. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3	D. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
Câu 40: Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: 
A. Khẩu phần ăn, Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn C. Tiêu chuẩn ăn	D. Nhu cầu dinh dưỡng
485
1
D
2
D
3
B
4
B
5
A
6
A
7
A
8
A
9
C
10
B
11
C
12
D
13
D
14
B
15
B
16
C
17
C
18
A
19
D
20
A
21
B
22
A
23
A
24
A
25
C
26
A
27
B
28
A
29
A
30
C
31
C
32
C
33
C
34
D
35
B
36
B
37
A
38
A
39
A
40
C

File đính kèm:

  • docKI THI HK2_10 - CB_485.doc