Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Trường THPT Trưng Vương - Mã đề thi 132
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn thi: Công nghệ lớp 10 - Trường THPT Trưng Vương - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Mã đề thi 132 ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn thi: Công nghệ lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Con Lai của lai kinh tế ph.tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai: A. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3 B. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 Câu 2: Triệu chứng bệnh Nucatxơn : A. Phát ban trên da B. Da đổi màu xám, khô ráp, mắt lồi. C. Xuất huyết ngoài da D. Mào tím tái, chân lạnh, ũ rũ. Câu 3: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò cho sang cơ thể bò nhận được gọi là: A. Cấy truyền phôi B.Thụ tinh trong ống nghiệm C. Nhân giống vô tính D. Cắt phôi Câu 4: Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn C. A, B, C D. Nhu cầu dinh dưỡng Câu 5: Quá trình ST - PD có mối quan hệ với : A. S.trưởng có trước tạo đ.kiện cho p.dục B. Song song nhưng không hỗ trợ cho nhau C. P.dục có trước tạo điều kiện cho s.trưởng D. Song song, hỗ trợ nhau Câu 6: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh, thuốc kháng sinh còn có mặt hạn chế : A. Phá hại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinh vật trong đường tiêu hoá B. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng C. Gây hiện tượng sốc thuốc D. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể Câu 7: Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: A. Thức ăn xanh. B. Thức ăn thô C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh D. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc Câu 8: Thế nào là sinh trưởng: A. Là sự tăng về chiều dài B. Là quá trình tăng kích thức của cơ thể C. Là quá trình biến đổi về lượng D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể Câu 9: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh : A. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 25 % B. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 16 % C. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 35 % D. Hàm lượng prôtêin nâng từ 1,7 à 15 % Câu 10: CSKH của công nghệ TB trong công tác giống: A. H.động động dục có tính chu kì B. Coi phôi là một c.thể độc lập ở g.đoạn đầu của q.trình ph.triển C. Sử dụng hoocmôn n.tạo D.Gây động dục hàng loạt Câu 11: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể: A. chọn lọc đời sau à chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân B. chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân à chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc bản thân à chọn lọc đời sau D. Chọn lọc tổ tiên à chọn lọc đời sau à chọn lọc bản thân Câu 12: Chất dinh dưỡng mà v.nuôi cần ít nhưng q.trọng là: A. Vitamin B.Gluxit C.Prôtêin D. Lipit Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến nông lâm thuỷ sản? A. Gió lớn B. Sinh vật gây hại C. Nhiệt độ D. Độ ẩm Câu 14: Miễn dịch tự nhiên : A. Sau khi vật nuôi khỏi bệnh B. Do tiêm phòng định kì C. Do tiêm phòng vacxin D. Không mạnh, không có tính đặc hiệu Câu 15: Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? A. Yooc-sai B. Ba xuyên C. Lan-đơ-rat D. Móng cái Câu 16: Màu nõn chuối của nước là: A. Màu xanh B.Màu của ph.bón h.cơ: ph.xanh, ph.chuồng, C.Màu của bùn đáy ao D.Màu của một số th.ăn tự nhiên: tảo, v.khuẩn, t.vật phù du, Câu 17: Một trong những ng.tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm: A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh B. Nhốt riêng vật ốm, cho ăn uống đầy đủ C . Giết, mổ ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh D.Bán ngay khi vật nuôi mới chớm bệnh Câu 18: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng không cần đủ liều B. Dùng đúng thuốc, đúng liều C. Dùng liều lượng cao D. Dùng khi vật nuôi chưa đủ bệnh Câu 19: V.trò th. ăn nhân tạo đối với cá A. Bổ sung cùng với t.vật phù du, v.khuẩn B. Bổ sung cùng với th.ăn tự nhiên C. Làm tăng khả năng đồng hoá của cá tốt hơn D. Làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước Câu 20: Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả do: A. A, B, C B. Vốn kinh doanh ít C. Doanh thu không lớn D. Số lượng lao động không nhiều Câu 21: K.hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở: A. Nhu cầu thị trường B. Kế hoạch mua hàng C. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp D. Vốn kinh doanh Câu 22: Đặc điểm của vacxin: A. Thời gian miễn dịch là 3 năm B. Được chế tạo từ virut, vi khuẩn gây bệnh C. Thời gian miễn dịch là 6 tháng à 2 năm D. Được chế tạo từ VSV gây bệnh Câu 23: Ghép các nội dung sau theo q.trình SX t.ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản: 1. hồ hoá và làm ẩm 2. trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính 3. ép viên sấy khô 4. làm sạch và nghiền nguyên liệu 5. đóng gói và bảo quản A. 4-1-3-5-2 B. 4-2-1-3-5 C. 4-3-5-2-1 D. 1-2-3-4-5 Câu 24: Đặc điểm có lợi của VSV: A. Tăng hàm lượng khoáng trong thức ăn. B. Bất kì môi trường nào cũng tăng sinh khối nhanh C. Ngăn chặn VSV có hại làm hỏng thức ăn D. Cấu tạo chủ yếu là axit amin Câu 25: Kh.sinh được SX chủ yếu từ : A. Nấm B. Vi rut C. Vi khuẩn D. Siêu vi trùng Câu 26: Sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh: A. Bổ sung thêm thức ăn thô B. Bổ sung thêm thức ăn xanh C. Bổ sung thêm thức ăn tinh D. Bổ sung thêm nước Câu 27: Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt C. Vacxin thế hệ mới. D. cả A, B, C Câu 28: C.nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi : A. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha B. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều có cùng năng suất cao. D. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lí không phù hợp Câu 29: Để hạn chế tổn thất dịch bệnh: A. Vệ sinh chuồng trại B. Chủ động tiêm phòng C. Xây dựng chuồng trại đúng hướng D. Phát hiện bệnh kịp thời Câu 30: Để tăng k/năng miễn dịch t/nhiên cho v/n phải: A.Ch/sóc, n/dưỡng v/nuôi thật tốt B. V/sinh ch/trại sạch sẽ C. Tiêm vaccine đầy đủ D.Sử dụng k/sinh liều thấp để phòng bệnh cho v.nuôi Câu 31: Đặc điểm quan trọng của thức ăn hỗn hợp: A. Được chế biến sẵn B. Giảm chi phí thức ăn C. Các thành phần dinh dưỡng cân đối D. Tăng hiệu quả sử dụng Câu 32: Hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn TC thì n.suất của các đàn được sắp xếp: A. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm B. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân C. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống D. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm Câu 33: Vai trò của protein: A. Tạo mô và các hoạt chất sinh học B. Giúp cơ thể lớn lên C. Làm con vật khỏe mạnh D. Cung cấp năng lượng Câu 34: Đ.kiện để mầm bệnh p.triển gây bệnh cho vật nuôi : A. Có mầm bệnh, y.tố m.trường, bản thân con vật B. Có mầm bệnh, đ.kiện sống, bản thân con vật C. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực D. Vi khuẩn, virut, chế độ chăm sóc Câu 35: Lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ: A. Trình độ lao động thấp B. Thiếu thông tin thị trường C. Vốn ít D. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp Câu 36: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: A. Xác định khả năng kinh doanh B. Xác định cơ hội kinh doanh C. Xác định nhu cầu khách hàng D. A, B, C Câu 37: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Nhiều nước, nhiều tinh bột B. Ít nước, nhiều tinh bột C. Nhiều nước, ít tinh bột D. Ít nước, ít tinh bột Câu 38: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh B. Báo ngay cho cán bộ thú y C. Tiêu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ D. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại Câu 39: Ứng dụng công nghệ tế bào: A. Điều khiển sinh sản B. Thụ tinh trong ống nghiệm C. Lai cải tạo giống D. Lai giống tạp giao Câu 40: Th.ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: A. Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein. B. Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. C. Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 132 1 D 2 D 3 A 4 A 5 D 6 A 7 A 8 C 9 C 10 B 11 C 12 A 13 A 14 D 15 C 16 D 17 A 18 B 19 C 20 D 21 A 22 B 23 B 24 C 25 A 26 D 27 A 28 A 29 B 30 A 31 C 32 D 33 A 34 C 35 A 36 C 37 A 38 B 39 B 40 C
File đính kèm:
- KI THI HK2_10 - CB_132.doc