Đề thi học kì II - Môn thi: Hoá hoc 9

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn thi: Hoá hoc 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1
 MÔN THI: HOÁ HOC 9
 THỜI GIAN: 60 PHÚT
I-Mục tiêu:
1-Kiến thức:
	a-Chủ đề 1: Phi kim
	b-Chủ đề 2: Hidrocacbon – nhiên liệu.
	c-Chủ đề 3: dẫn xuất hidrocacbon
2-Kỹ năng:
	a-Viết PTHH
	b-Giải PTHH có tính hiệu suất, xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
3-Thái độ:
	Tính trung thực trong kiểm tra
II-Hình thức kiểm tra:
	Tự luận 100%
III-Ma trận
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phi kim
1
2 đ
1 câu
2 đ 
(20%)
hidrocacbon
1
1 đ
1 câu
1 đ
(10%)
Dẫn xuất hidrocacbon
1
2 đ
1
2 đ
2 câu
4 đ
( 40%)
HCHC
2
3 đ
2 câu
3 đ
( 30%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
3 đ (30%)
1 câu
2 đ
(20%)
3câu
5 đ
(50%)
6 câu
10 đ
( 100%)
IV-Đề :
Câu 1:
a-Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau: metan, etilen, axetilen, benzen ( 1 đ )
b-Viết phương trình hoá học giữa CH3COOH lần lượt với: Na, NaOH, Na2CO3, MgO ( 2 đ )
Câu 2:( 2 đ ) Nêu phương pháp hoá học để nhận biết ba dung dịch chứa trong ba lọ đã bị mất nhãn: Rượu etylic, axit axetic, glucozo. Viết phương trình phản ứng( nếu có )
Câu 3( 2 đ ) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí clo bằng cách đun nhẹ MnO2 trong dung dịch HCl đặc. Để thu được 3,36 lít khí clo ( đktc) thì khối lượng MnO2 cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng là 87%.
Câu 4: ( 3 đ ) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O
a-Xác định công thức phân tử của A. Biết A có tỉ khối so với hidro là 23
b-Viết các công thức cấu tạo của A
HẾT
V-BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 1 a-Viết đúng mỗi công thức cấu tạo 0,25 đ
	b-Viết đúng mỗi phương trình là 0,5 đ ( nếu cân bằng sai -0,25 đ )
2CH3COOH + 2Na à 2CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 à 2CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + MgO à (CH3COO)2Mg + H2O
Câu 2: -Dùng quì tím nhận CH3COOH ( 0,5 đ )
	-dd AgNO3 nhận biết glucozo có bạc kết tủa ( 0,5 đ )
	C6H6O6 + Ag2O à C6H6O7 + Ag ( 0,5 đ )
	-Còn lại rượu etylic ( 0,5 đ )
Câu 3: ( 2 đ )
 Số mol của clo: 3,36 : 22,4 = 0,15 ( mol) ( 0,5 đ)
MnO2 + 4HCl à MnCl2 + Cl2 + 2H2O ( 0,5 đ )
1mol 1mol
0,15 mol 0,15 mol ( 0,5 đ)
Khối lượng MnO2
0,15 x 87 = 13,05 gam ( 0,25 đ )
Vì hiệu suất 87% nên MnO2 thu được
13,05 x 87/100 = 11,35 gam ( 0,25 đ )
Câu 4: ( 3 đ )
nCO2 = 44 : 44 = 1mol à nC = 1mol à mC = 1 x 12 = 12gam ( 0,25 đ )
nH2O = 27 : 18 = 1,5mol ànH = 1,5 x 2 = 3mol àmH = 3 x 1 = 3gam ( 0,25 đ)
vậy chất hữu cơ A có nguyên tố oxi và có khối lượng là
23 – ( 12 + 3 ) = 8gam ( 0,25 đ)
Vậy chất hữu cơ A có C, H, O ( 0,25 đ )
Công thức tổng quát CxHyOz: X : Y : Z = 12/12 : 3/1 : 8/16 = 1 : 3 : 0,5 = 2: 6 : 1 ( 0,25 đ )
( C2H6O )n ( 0,25 đ )
MA = 23 x 2 = 46 ( 0,25 đ )
(C2H6O)n = 46 ( 0,25 đ )
46n = 46 à n = 1 ( 0,25 đ )
CTPT A là C2H6O ( 0,25 đ )
b-Các công thức cấu tạo
-Viết CTCT rượu etilic ( 0,25 đ )
-Viết CTCT ete ( 0,25 đ )

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II.doc