Đề thi học kì II Môn: Toán 12 (120 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Môn: Toán 12 (120 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ MÔN: TOÁN 12 ------------------------ Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề -------------------------------------------------------- Câu 1. (2,5 điểm) Cho hàm số 1 12 + + = x xy 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = mx + 2m + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. Câu 2. (3,0 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: xxxxf ln34 2 1)( 2 +−= trên đoạn [2; 4]. 2) Giải phương trình: ( ) 13log25log 3 1 82 =−+− xx (x∈R) 3) Cho số phức ( ) ( ) 1 121 22 + − + + = i i i iz . Tính môđun của số phức z . Câu 3. (1,5 điểm) Tính các tích phân sau: 1) ( )∫ += 2 0 2cos12 π xdxxI 2) ∫ + + = e dx xx xxxI 1 22 ln1 lnln Câu 4. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 3 2 3 1 1: −=+= − − zyxd và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 9 = 0. 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d. 2) Tìm toạ độ điểm I thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (P) bằng 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A. Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc BAD = 120 0, M là trung điểm của cạnh BC và góc SMA = 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. -------------------------------------- Hết ----------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:. Chữ kí của giám thị:.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 12 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 1 12 + + = x xy 2,5 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2,0 TXĐ: D = R \ {-1} Sự biến thiên: 1;0 )1( 1' 2 −≠∀>+ = x x y Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞) 2limlim == −∞→+∞→ yy xx ⇒ tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 −∞=+∞= −+ −→−→ yy xx 11 lim;lim ⇒ tiệm cận đứng là x = -1 Bảng biến thiên : Đồ thị : 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 2 Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = mx + 2m + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. 0,5 Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm của phương trình: 12 1 12 ++= + + mmx x x , ĐK: x ≠ -1 ⇔ mx2 + (3m – 1)x + 2m = 0 (1) d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B ⇔ PT (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ≠ -1 ( ) ( ) +∞+∪−∞−∈ ≠ ⇔ ≠+−− >∆ ≠ ⇔ ;223223; 0 02)13( 0 0 m m mmm m (2) Theo định lí Vi-ét, ta có: 2; 31 2121 = − =+ xx m mxx Giả sử A(x1; mx1+2m+1), B(x2; mx2+2m+1). ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ))2(302431.024 1212 1212;; 21 2121 21 tmmm m mmmxxm xxVìmmxmmx mmxmmxOxBdOxAd −=⇔=++ − ⇔=+++⇔ ≠++−=++⇔ ++=++⇔= Vậy m = -3 0,25 0,25 Câu 2 3,0 1 (1điểm) TXĐ: D = (0; +∞) x xx x xxf 3434)(' 2 +− =+−= ; = = ⇔=+−⇔= 3 1 0340)(' 2 x x xxxf Hàm số f(x) liên tục trên [2; 4], và ta có: f(2) = 3ln2-6, 2 153ln3)3( −=f ; f(4)=6ln2-8 Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (1điểm) Giải phương trình: ( ) 13log25log3 1 82 =−+− xx (1) ĐK: x < 3 (A) ( ) ( ) ( ) ( ) 33log5log13log 3 15log 3 1)1( 2222 =−+−⇔=−+−⇔ xxxx ( )( )[ ] ( )( ) = = ⇔=+−⇔=−−⇔=−−⇔ )(7 )(1 0788358log35log 222 loaix tmx xxxxxx Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (1điểm) Ta có: ii i ii i i i iz 2 1 2 3 2 72 1 )1)(43(2 1 432 2 −−= −− += − −−− += + −− += ⇒ 2 10 2 1 2 3 =⇒+−= ziz 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 Tính các tích phân sau: 1,5 1 (1điểm) ( )∫ += 2 0 2cos12 π xdxxI . Đặt: = = ⇒ = += xv dxdu xdxdv xu 2sin 2 1 2 2cos 12 0,25 12cos 2 102sin|2sin 2 12 2 0 2 0 2 0 −=+=− + = ∫ πππ xxdxxxI 0,25 0,25 0,25 2 (0,5điểm) ( )∫ ∫∫∫ −++ + = + −++ = + + = e eee dxxxdx xx xdx xx xxxdx xx xxxI 1 11 22 1 22 1ln ln1 1ln ln1 1ln1ln ln1 lnln =A+B ∫ + + = e dx xx xA 1 ln1 1ln . Đặt: ( ) dtdxxtxx =+⇒=+ 1lnln1 . x = 1 ⇒ t = 1, x =e ⇒ t = 1+e ( )et t dtA e e +===⇒ + + ∫ 1ln||ln 1 1 1 1 0,25 ( ) eCxCdxxdxxdxxxB e eee −+=−=−=−= ∫∫∫ 1ln1ln 1 111 ∫= e xdxxC 1 ln . 4 1 422 1 2 ln 2 1 ln 2 1 22 11 2 2 + =−=−=⇒ = = ⇒ = = ∫ exexdxxxC xv dx x du xdxdv xu eee Vậy: ( ) eeeI −+++= 4 51ln 2 0,25 Câu 4 Cho đường thẳng 1 3 2 3 1 1: −=+= − − zyxd và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 9 = 0. 2,0 1 Viết phương trình mp(Q) đi qua A(1; 2; -3) và vuông góc với đường thẳng d. 1,0 d có VTCP là ( )1;2;1−=u Theo bài cho ta có: mp(Q) đi qua A(1; 2; -3) và nhận ( )1;2;1−=u làm VTPT ⇒ phương trình (Q): -x + 2y + z = 0 0,25 0,25 0,5 2 Tìm toạ độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A. 1,0 I ∈ d ⇒ I(1–t; -3+2t; 3+t) ; ( ) 22 3 22 2)(; −=⇔= − ⇔= t t PId hoặc t = 4 ⇒ I (3; -7; 1) hoặc I(-3; 5; 7) Gọi (S) là mặt cầu có tâm I và đi qua A. +) (S) có tâm I(3; -7; 1), bán kính 101=IA ⇒ (S): (x-3)2 + (y+7)2 + (z – 1)2 = 101 +) (S) có tâm I(-3; 5; 7), bán kính 125=IA ⇒ (S): (x+3)2 + (y-5)2 + (z – 7)2 = 125 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 5 (1điểm) Thể tích khối chóp S.ABCD là: SAABCDdtV ).(. 3 1 = 2 360sin... 2 1.2)(.2)( 2 0 aBCABABCdtABCDdt === Tam giác SAM vuông cân tại A, tính được: 2 3aAMSA == . Vậy 4 3aV = 0,25 0,25 0,5
File đính kèm:
- DE THI HOC KI II TOAN 12.pdf