Đề thi học kì II môn: Toán 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ª Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (4 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (H). 1) Khảo sát hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng -4. 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Bài 2: (2 điểm) Tính các tích phân sau: 1) I = 2) J = Bài 3: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng; và d’: 1) Chứng minh d chéo d’. 2) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;-1;3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 3) Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d’ . Bài 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình .. HẾT SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ª Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (4 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (H). 1) Khảo sát hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng 2. 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Bài 2: (2 điểm) Tính các tích phân sau: 1) I = 2) J = Bài 3: (3 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng: và d’: 1) Chứng minh d chéo d’. 2) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;1;-3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. 3) Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d’ . Bài 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình .. HẾT SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ª ĐỀ SỐ 1 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: (4 điểm) 1) Khảo sát hàm số . 1. Txđ : 2. Sự biến thiên * * x = -1 là tiệm cận đứng *y = 1 là tiệm cận ngang * BBT 3. Đồ thị * ĐĐB: (0;-2), (2;0) 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng -4. x0 = -4 Phương trình tiếp tuyến là : 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (H) và đường thẳng d là : NX: Vì m(-1)2 +m(-1) + 3 = 3 nên phương trình mx2 + mx + 3 = 0 không có nghiệm x = -1 Đặt f(x) = mx2 + mx + 3. Đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau khi và chỉ khi phương trình mx2 + mx + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: x1 < -1 < x2 m.f(-1) < 0 m(m – m + 3)< 0 m < 0 0.25 0.5 0.25 0.25 0.75 0.5 0.25, 0.25 0.25, 0.25 0.25 0.25 Bài 2: (2 điểm) 1) I = Đặt 2) J = Đặt ta có Khi đó: = = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25+0.25 0.25 0.25 Bài 3: (3 điểm) và d’: 1) Chứng minh d chéo d’. d qua điểm M(2; -1; 0) và có VTCP là = (1; -1; 3) d’qua điểm N(-1; 0; 2) và có VTCP là = (2 ; 1: 3) = [,] = (-6; 3; 3) [,]. = 18 + 3 + 6 = 27 0 Vậy d chéo d’ 2) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;-1;3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. Mặt phẳng qua điểm A(0; -1; 3) có VTPT là = [,] = (2; -1; -1) : 2(x- 0 ) -1(y + 1) – 1(z -3) = 0 2x –y –z + 2 = 0 3) Viết phương trình đường vuông chung của d và d’ . * Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(2; -1; 0) có cặp VTCP là và (P) có VTPT là = (4; 7; 1) Vậy (P): 4(x – 2 ) + 7(y + 1 ) + 1(z - 0 ) = 0 4x +7y +z -1 = 0 * Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua N(-1; 0; 2) có cặp VTCP là và (P) có VTPT là = (1; 4; -2) Vậy (P): 1.(x + 1) + 4.(y - 0 ) – 2.(z - 2 ) = 0 x + 4y -2z +5 = 0 * Gọi là đường vuông góc chung của d và d’ . Ta có Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: (1điểm) Giải hệ phương trình (1) Đk: (1) 0.25 0.25+0.25 0.25 SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II NĂM HỌC 2007-2008 TRƯỜNG THPT. BC CHU VĂN AN MÔN: TOÁN ª ĐỀ SỐ 2 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: (4 điểm) 1) Khảo sát hàm số . 1. Txđ : 2. Sự biến thiên * * x = 1 là tiệm cận đứng *y = 1 là tiệm cận ngang * BBT 3. Đồ thị * ĐĐB: (0;-2), (2;0) 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại điểm có hoành độ bằng 2. x0 = 2 Phương trình tiếp tuyến là : 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (H) và đường thẳng d là : NX: Vì m.12 – m.1 - 3 = -3 nên phương trình mx2 - mx - 3 = 0 không có nghiệm x = 1 Đặt f(x) = mx2 - mx - 3 . Đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh khác nhau khi và chỉ khi phương trình mx2 - mx - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa: x1 < 1 < x2 m.f(1) < 0 m(m – m - 3) 0 0.25 0.5 0.25 0.25 0.75 0.5 0.25, 0.25 0.25, 0.25 0.25 0.25 Bài 2: (2 điểm) 1) I = Đặt 2) J = Đặt ta có Khi đó: = = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25+0.25 0.25 0.25 Bài 3: (3 điểm) và d’: 1) Chứng minh d chéo d’. d qua điểm M(-2; 1; 0) và có VTCP là = (-1; 1; -3) d’qua điểm N(0; 0; 1) và có VTCP là = (2 ; 1: 3) = [,] = (6; -3; -3) [,]. = 12 + 3 - 3 = 12 0 Vậy d chéo d’ 2) Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;1; -3) và song song với cả 2 đường thẳng d, d’. Mặt phẳng qua điểm A(0; 1; -3) có VTPT là = [,] = (2; -1; -1) : 2(x- 0 ) -1(y - 1) – 1(z +3) = 0 2x –y –z - 2 = 0 3) Viết phương trình đường vuông chung của d và d’ . * Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(-2; 1; 0) có cặp VTCP là và (P) có VTPT là = (4; 7; 1) Vậy (P): 4(x + 2 ) + 7(y - 1 ) + 1(z - 0 ) = 0 4x +7y +z +1 = 0 * Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua N(0; 0; 1) có cặp VTCP là và (P) có VTPT là = (1; 4; -2) Vậy (P): 1(x – 0 ) + 4(y - 0 ) - 2(z - 1 ) = 0 4x +7y +z + 2 = 0 * Gọi là đường vuông góc chung của d và d’ . Ta có Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: (1điểm) Giải hệ phương trình (1) Đk: (1) 0.25 0.25+0.25 0.25
File đính kèm:
- De thi hoc ki 2 toan 12 ct moi.doc