Đề thi học kì II - Môn toán 7 đề số 1 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Môn toán 7 đề số 1 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề thi học kì II - Môn Toán 7 Đề số 1 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau: 8 7 7 10 3 5 6 8 9 7 6 8 a) Tần số điểm 8 của các bạn trong tổ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Cho đơn thức . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC có = 500, = 600. So sánh các cạnh của ABC ta có: BC < AC < AB AC < AB < BC AB < AC < BC AC < BC < AB II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tìm tích của hai đơn thức và , rồi tính giá trị của tích tại x = -1 và y = -2 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = -3x3 + x4 – 7x + 2x5 + 4x4 +11 Q(x) = 4x – 8 + 5x2 – 2x4 – 3x Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x) Câu 3: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: 3x – 5 (x – 7)(x2 + 2) Câu 4 : (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có góc C bằng 300. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (E ẻ BC). Chứng minh rằng BA = BE Gọi K là giao điểm của ED và BA. Chứng minh KAD = CED KBC là tam giác gì? Vì sao? Tính AC biết BC = 6cm Câu 5: (0,5 điểm thưởng) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: 3n + 2 – 2n + 2 + 3n – 2n chia hết cho 10 Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 (Đề số 1) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: a) C b) B mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 2: C 1đ Câu 3: D 1đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Tích = - 15x4y3 Thay số tính, kết quả 120 0,5đ 0,5đ a) Thu gọn và sắp xếp P(x) = 2x5 + 5x4 – 3x3 – 7x + 11 Q(x) = - 2x4 + 5x2 + x – 8 b) P(x) – Q(x) = 2x5 + 7x4 – 3x3 – 5x2 – 8x + 19 0,5đ 0,5đ 0,5đ a) x = b) x = 7 0,5đ 0,5đ Vẽ hình, ghi GT - KL đúng Chứng minh BA = BE Chứng minh KAD = CED KBC là tam giác đều Tính AC 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Nhóm trưởng (Tổ trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề thi học kì II - Môn Toán 7 Đề số 2 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau: 7 7 9 10 8 5 10 9 9 4 10 8 a) Tần số điểm 9 của các bạn trong tổ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Cho đơn thức . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho: A. B. C. D. Câu 3: Cho MNP có = 600, = 700. So sánh các cạnh của MNP ta có: MN < NP < MP MP < NP < MN NP < MN < MP MN < MP < NP II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tìm tích của hai đơn thức và , rồi tính giá trị của tích tại x = - 2 và y = -1 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = - 6x + x4 – 2x3 + 9x5 + 2x4 +3 Q(x) = 7x2 – 2x – 5x4 + 3x – 9 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x) Câu 3: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: 2x + 1 (5 + x)(x2 + 1) Câu 4 : (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại B có góc C bằng 300. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Kẻ MN vuông góc với AC (N ẻ AC). Chứng minh rằng AB = AN Gọi I là giao điểm của NM và AB. Chứng minh IMB = CMN IAC là tam giác gì? Vì sao? Tính BC biết AC = 8cm Câu 5: (0,5 điểm thưởng) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: 52n + 1 + 2n + 4 + 2n + 1 chia hết cho 23 Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 (Đề số 2) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: a) B b) C mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 2: D 1đ Câu 3: A 1đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Tích = - 21x2y5 Thay số tính, kết quả 84 0,5đ 0,5đ a) Thu gọn và sắp xếp P(x) = 9x5 + 3x4 – 2x3 – 6x + 3 Q(x) = - 5x4 + 7x2 + x – 9 b) P(x) – Q(x) = 9x5 + 8x4 – 2x3 – 7x2 – 7x + 12 0,5đ 0,5đ 0,5đ a) x = b) x = -5 0,5đ 0,5đ Vẽ hình, ghi GT - KL đúng Chứng minh AB = AN Chứng minh IMB = CMN IAC là tam giác đều Tính BC 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Nhóm trưởng (Tổ trưởng) Ban giám hiệu Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 ========= đề thi học kì II - Môn Toán 7 Đề số 3 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau: 7 5 4 6 5 8 3 5 9 6 8 6 a) Tần số điểm 5 của các bạn trong tổ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Cho đơn thức . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho: A. B. C. D. Câu 3: Cho EDF có = 700, = 500. So sánh các cạnh của EDF ta có: ED < DF < EF DF < EF < ED ED < EF < DF EF < ED < DF II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tìm tích của hai đơn thức và , rồi tính giá trị của tích tại x = - 2 và y = -1 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = -3x3 + x4 – 8x + 7x5 + 3x4 + 21 Q(x) = 6x2 – 4x – 5 – 3x4 + 5x Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) – Q(x) Câu 3: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức: 7x – 2 (x – 4)(x2 + 5) Câu 4 : (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại B có góc C bằng 300. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ DI vuông góc với AC (I ẻ AC). Chứng minh rằng AB = AI Gọi M là giao điểm của ID và AB. Chứng minh DMB = DCI MAC là tam giác gì? Vì sao? Tính BC biết AC = 4cm Câu 5: (0,5 điểm thưởng) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: 33n + 2 + 5 . 23n + 1 chia hết cho 19 Trường THCS ái Mộ Năm học 2007-2008 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Toán 7 (Đề số 3) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: a) B b) A mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 2: B 1đ Câu 3: C 1đ II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Tích = - 18x3y4 Thay số tính, kết quả 144 0,5đ 0,5đ a) Thu gọn và sắp xếp P(x) = 7x5 + 4x4 – 3x3 – 8x + 21 Q(x) = - 3x4 + 6x2 + x – 5 b) P(x) – Q(x) = 7x5 + 7x4 – 3x3 – 6x2 – 9x + 26 0,5đ 0,5đ 0,5đ a) x = b) x = 4 0,5đ 0,5đ Vẽ hình, ghi GT - KL đúng Chứng minh AB = AI Chứng minh DMB = DCI MAC là tam giác đều d) Tính BC 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Người ra đề Nhóm trưởng (Tổ trưởng) Ban giám hiệu
File đính kèm:
- De thi HK 2 toan 7.doc