Đề thi học kì II Môn: Toán 8 Trường THCS Nguyên Công Trứ Đề 1

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Môn: Toán 8 Trường THCS Nguyên Công Trứ Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KỌC KÌ II
Mơn thi : TỐN 8
	Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)


I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm _Thời gian 15 phút) 
Chọn câu đúng trong các câu sau
Câu 1: Phương trình cĩ tập nghiệm l à :
	A/ {-1;1}	B/ {1}	C/ {-1}	D/ C ả A,B,C đ ều sai 
Câu 2: Ph ư ơng tr ình 	x ác đ ịnh khi:
	A/ x-3	B/ x 	 	C/ x	D/ x-9 
Câu 3: Bất ph ương tr ình n ào sau đ ây l à bất ph ương trình bậc nhất một ẩn : 
	A/ 3x2 – 2 0	C/	D/ 
Câu 4: Cho DABC, MỴAB, N Ỵ AC. Nếu MN // BC thì:
	A/ 	B/ C/ 	D/ Cả A,B.C đều đúng
Câu 5: Biết ; PQ= 5cm. Th ì đoạn thẳng MN bằng:
	A/cm	B/ 15cm	 C/20cm	 D/ 3,75cm 
Câu 6: Hình lập ph ư ơng c ĩ :
	A/ 6 m ặt, 6 đ ỉnh, 12 cạnh.	C/ 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh.
	B/ 6 đ đỉnh, 8 m ặt, 12 cạnh.	D/ 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

"----------------------------------------------------------------------------------------------------------


II/TỰ LUẬN (7 điểm_Thời gian: 75 phút)
Câu 1/ Giải phương trình: (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1)
Câu 2/ Tìm x sao cho:
 Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức .
Câu 3/Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km.
Câu 4/ Cho tam giác ABC có Â = 900 ; AB = 8cm; AC = 15cm, đường cao AH.
	a/ Tính độ dài BC, AH (làm tròn đến một chữ số thập phân)
	b/ Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tứ giác AMNH là hình gì?
	 Tính độ dài MN?
	c/ Chứng minh rằng: AM. AB = AN. AC


ĐÁP ÁN

I/ TRẮC NGHIỆM:
1/A	2/B	3/C	4/A	5/D	6/D
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1/ (1 điểm)
 (2x – 3 )2 = (2x – 3 )(x + 1)
(2x – 3 )2 - (2x – 3 )(x + 1) = 0
(2x – 3 )(2x – 3 - x - 1) = 0 (2x – 3 )(x - 4) = 0
2x – 3 = 0 x = hoặc x – 4 = 0 x = 4
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là : S= { ; 4}
Câu 2: (1 điểm) .
3(x – 4 ) 2(2x + 3)
3x – 4x 6 + 12
	 - x 18
	 x - 18 Tập nghiệm của bất phương trình: { x/ x - 18 }
Câu 3: (2 điểm)
Gọi vận tốc của người đi từ B là x(km/h) Đk: x>0.
	Vận tốc người đi từ A: x + 3 (km/h)
	Sau 2 giờ người đi từ B đi được: 2x (km)
Sau 2 giờ người đi từ A đi được: 2(x + 3) (km)
Ta có pt: 2x + 2(x + 3) = 42
Phương trình có nghiệm x= 9(TMĐK)
Vậy vận tốc của người đi từ A: 9 km/h, người đi từ B là 12km/h.
Câu 4: (3 điểm)



	

	a/ BC = 17cm
DAHB DCAB (g-g) ta có: Suy ra AH= 
Do đó AH= (cm)
b/ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật và có ba góc vuông, suy ra MN =AH 7,1 cm.
 	c/DAMH ~ DAHB (g-g), ta cĩ: Suy ra AH2 = AM.AB	(1)
	 DANH ~ DAHC (g-g), ta cĩ : Suy ra AH2 = AN. AC	(2)
	 T ừ (1) và (2) , ta cĩ: AM.AB = AN. AC

File đính kèm:

  • docKiem tra HKII1.doc