Đề thi học kì II môn toán khối 8 năm học 2013-2014 Trường THCS Long Điền B
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn toán khối 8 năm học 2013-2014 Trường THCS Long Điền B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC 2013-2014 ĐƠN VỊ: THCS LONG ĐIỀN B I/ MA TRẬN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CỘNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN KIẾN THỨC: phương trình bậc nhất một ẩn KĨ NĂNG: giải phương trình bậc nhất một ẩn KIẾN THỨC: phương trình bậc nhất một ẩn KĨ NĂNG: đưa được phương trình về dạng ax + b = 0 KIẾN THỨC: các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. KĨ NĂNG: kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1 0.5 1 1.0 1 1.5 3 3.0 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN KIẾN THỨC: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. KĨ NĂNG: giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm. KIẾN THỨC: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. KĨ NĂNG: đưa được bất phương trình về bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm. 1 1.0 1 1.0 2 2.0 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG KIẾN THỨC: định lí Talet, tính chất đường phân giác KĨ NĂNG: tính độ dài đoạn thẳng. KIẾN THỨC: Các trường hợp đồng dạng của tam giác. KĨ NĂNG: chứng minh tam giác đồng dạng. KIẾN THỨC: Các trường hợp đồng dạng của tam giác. KĨ NĂNG: chứng minh tam giác đồng dạng chứng minh hệ thức. 2 1.0 2 2.0 1 1.0 5 4.0 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG KIẾN THỨC: các yếu tố của hình lăng trụ, công thức tính thể tích. KĨ NĂNG: tính được thể tích của hình lăng trụ. 1 1.0 1 1.0 TỔNG CỘNG 5 3.5 4 4.0 2 2.5 11 10.0 II/ ĐỀ THI Bài 1: (1.5 điểm). Giải phương trình Bài 2: (1.5 điểm) Thùng thứ nhất chứa 60 gói kẹo, thùng thứ hai chứ 80 gói kẹo. Người ta lấy ra từ thùng thứ hai số gói kẹo nhiều gấp ba lần số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất, biết rằng số gói kẹo còn lại trong thùng thứ nhất nhiều gấp hai lần số gói kẹo còn lại trong thùng thứ hai ? Bài 3: (2.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 4: (1.0 điểm) Tìm x, y trong hình sau. Bài 5: (1.0 điểm) Các kích thước của một bể cá được cho ở hình dưới đây (hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật). Tính xem hồ cá có thể chứa được lượng nước là bao nhiêu ? 120 cm 40 cm 50 cm Bài 6: (3.0 điểm) Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, góc ABD = góc ACD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: a) Tam giác AOB đồng dạng với tam giác DOC. b) Tam giác AOD đồng dạng với tam giác BOC. c) EA.ED = EB .EC. III/ ĐÁP ÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM BÀI 1 0.5 1.0 BÀI 2 Gọi số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ nhất là x (x nguyên dương, x<60) Số gói kẹo lấy ra từ thùng thứ hai là 3x. Ta có phương trình: 60 – x = 2(80 – 3x) Giải phương trình ta được: x = 20 0.25 0.25 0.5 0.5 BÀI 3 1.0 1.0 BÀI 4 0.5 0.5 BÀI 5 120.40.50=240000 cm3 1.0 BÀI 6 1.0 1.0 1.0
File đính kèm:
- Long Dien B HK2 TK 20132014 Toan 8.doc