Đề thi học kì II môn : toán- Khối 9 thời gian: 90 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn : toán- Khối 9 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phù Đổng ĐỀ THI HK II
NgườI ra: Lưu Văn Công Môn : Toán- Khối 9
Thời gian: 90’
I.TRẮC NGHIỆM:
	Khoanh tròn câu trả lờI đúng trong các câu trả lờI sau:
Câu 1: Giá trị nào của a,b thì hệ phương trình có nghiệm (x=2;y=-1)
A.a=1/2;b=-4 B.a=3/2;b=8 C.a=3/2; b=-8 D.a=1/2; b=4
Câu 2: Phương trình 2x2-3x+1=0 có nghiệm là:
	A.x1=1; x2=1/2 B.x1=-1; x2=-1/2 C.x1=2; x2=-3 D.Vô nghiệm
Câu 3: Giá trị nào của a thì phương trình 2ax2+4x+1=0 có nghiệm kép?
	A.a=2 B.a=-2 C.a=2 hay a=-2 D.một đáp số khác.
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
	A.3x2-2x-1=0 B.x2-5x+4=0 C.x2+3x-4=0 D.2x2+x+3=0
Câu 5: VớI giá trị khác 0 nào của a thì đường thẳng y=x+1 tiếp xúc vớI Pa rabol y=ax2
	A.a=-1/4 B.a=-1/2 C.a=-1 D.a=1
Câu 6: Một hình trụ có diện tích dáy là 200cm2, chiều cao 20cm.Thể tích hình trụ là:
	A.2000cm3 B.1000cm3 C.4000cm3 D.3000cm3
Câu7: Cung AB củ đường tròn (o;R) có số đo là 150o. Thì độ dài cung là:
	A. B. C. D. 
Câu8: Hình nón có diện tích đáy 300cm2, chiều cao là 5cm thì thể tích là:
	A.1500cm3 B.750cm3 C.500cm3 D.300cm3
Câu 9: Hình nón có diện tích là 16 thì chu vi là:
	A.4 B.6 C.8 D.16
Câu10: Tứ giác nào sau đây nộI tiếp được một đường tròn?
	A.Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thoi D.Hình thang.
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho phương trình x2-ax+a-1=0
	a/ Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm vớI mọI a.
	b/Tìm a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x21+x22=10
Bài 2: Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng hai chữ số là 16. Nếu đổI chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mớI nhỏ hơn số ban đầu là 18.
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn nộI tiếp dường tròn (o;R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tạI H.
	a/ Chứng minh tứ giác BE FC nộI tiếp.
	b/ Chứng minh OA vuông góc O F.
	c/ Cho biết số đo của cung AB bằng 90o, số đo của cung AC bằng 120o.Tính theo R diện tích hình giớI hạn bởI AB, cung BC và AC.
ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm(3đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
C
A
C
D
A
C
A
C
C
A
II.Tự luận:
Bài1: (2đ)
	a/ = a2 – 4(a-1) =a2 -4a + 4 = (a – 2)2 0 (0,75đ)
	Vậy pt luôn luôn có nghiệma R (0,25đ)
	b/pt có 2 nghiệm phân biệt
	 > 0 a2	(0.25đ)
	Ta có: 	(0.25đ)
	x2 + x2 =10 (x1 + x2)-2x1x2 = 10
	a2 – 2(a-1) =10 a2 – 2a -8 =0	(0,25đ)
	Tìm được:a1=4 và a2 = -2	(0,25đ)
Bài2(2đ)	Gọi a và b lần lượt là chữ số hàng chục và chữ sốhàng đơn vị 	(0,25đ)
	ĐK: 1 a 9 , 0 b 9 	(0,25đ)
	Ta có pt : a + b = 16	(0,25đ)
	Số ban đầu: 10a + b
	Số lúc sau:10b +a	(0,25đ)
	Ta có pt: 10a + b – ( 10b + a) = 8
	a – b = 8	(0,25đ)
	Ta có hpt 	(0,25đ)
	Giải hpt được:a = 9 , b=7	(0,25đ)
	Vậy số cần tìm là: 97	(0,25đ)
Bài 3: Vẽ hình đúng (0,5đ)
a/ Góc BFC =gócBEC = 900 	(0,5đ)
 Nên BFEC nội tiếp
b/ ch/minh được OA vuông gócES(1đ)
c/Tính được S = (đvdt)	(1đ)

File đính kèm:

  • docTO-9-PD.doc