Đề thi học kì II môn: Toán (khối 9) Trường THCS Kiến An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Toán (khối 9) Trường THCS Kiến An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II ( 2013 – 2014 ) Môn : Toán ( Khối 9 ) Thời gian : 90 phút PGD CHỢ MỚI Trường THCS Kiến An SBD : ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1 : ( 2 đ ) 1/ Giải hệ phương trình : 2/ Tìm tham số m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất Bài 2 : ( 2 đ ) : 1/ Giải phương trình : 2/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm x = 3 . Hãy xác định nghiệm thứ hai . Bài 3 : ( 2 đ ) 1/ Vẽ đồ thị của hàm số 2/ Bằng phép tính , hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) : và (d) : Bài 4 : (1 đ ) Một chiếc xe đạp có đường kính của bánh xe khi bơm căng là 650 mm . Hỏi khi xe chạy được 1 km thì bánh xe lăn bao nhiêu vòng ? Bài 5 : ( 3 đ ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB , trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC . Từ điểm C kẻ dây CD vuông góc AB . Gọi E là giao điểm của của BC và AD . Từ E kẻ EH vuông góc đường thẳng AB ( H thuộc đường thẳng AB ) . a/ Chứng minh rằng : Tứ giác AHEC nội tiếp . b/ Chứng minh rằng : BC . BE = BA . BH c/ Chứng minh rằng : --------------------- Hết --------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NỘI DUNG THANG ĐIỂM Bài 1 : ( 2 đ ) 1/ Giải hệ phương trình : Vậy hệ phương trình cĩ nghiêm ( 2 ; 3 ) 2/ Tìm tham số m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất * Trường hợp m = 0 Thế vào hệ phương trình ta được : Vậy m = 0 , hệ phương trình cĩ một nghiệm duy nhất ( -1 ; -3 ) * Trường hợp m ≠ 0 Hệ phương trình cĩ nghiệm duy nhất Vậy hệ phương trình cĩ một nghiệm duy nhất khi ; m = 0 Bài 2 : ( 2 đ ) : 1/ Giải phương trình : a= 2 ; b = -5 ; c = - 3 Phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt 2/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm x = 3 . Hãy xác định nghiệm thứ hai . * Ta có x = 3 , thế vào phương trình ta được : * Nghiệm cịn lại : Bài 3 : ( 2 đ ) 1/ Vẽ đồ thị của hàm số Bảng giá trị : x -2 -1 0 1 2 y 2 0 2 2/ Bằng phép tính , hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) : và (d) : * Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là : * Với * Với Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là : ; Bài 4 : (1 đ ) * Chu vi của bánh xe đạp là : ( m m ) * Độ dài 1 km = 1 000 000 ( m m ) * Số vịng lăn của bánh xe là : ( vịng ) Bài 5 : ( 3 đ ) a/ Chứng minh rằng : Tứ giác AHEC nội tiếp . Xét Tứ giác AHEC , ta có : ( Giả thiết ) ( Do là góc nội tiếp chắn nữa đường tròn ) Mà và đối diện nhau . Vậy tứ giác AHEC nội tiếp b/ Chứng minh rằng : BC . BE = BA . BH Xét D BCA và D BHE , ta có : chung => D BCA D BHE => => BC . BE = BA . BH c/ Chứng minh rằng : * Ta có tứ giác AHEC nội tiếp ( 1 ) * Ta có và là hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC. ( 2 ) * Ta có EH // CD ( Cùng vuông góc với AB ) ( so le trong ) ( 3 ) * Từ ( 1 ) ; ( 2 ) ; ( 3 ) suy ra ( 1 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) Hình vẽ đúng ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ )
File đính kèm:
- Kien An HK2 TK 20132014 Toan 9.doc