Đề thi học kì II môn: Toán khối lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn: Toán khối lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp 9 Thời gian : 90 phút Câu 1 : (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : 3x + 2y = 1 5x + 3y = - 4 b) c) 9x4 + 8 x2 – 1 = 0 Câu 2 (1điểm) Cho phương trình 2x2 + 3x - 14 = 0 có hai nghiệm là. x1 , x2 . Không giải phương trình hãy tính giá trị biểu thức. A = Câu 3: (2 điểm) Cho mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360 m2 . Nếu tăng chiều rộng 2 m và giảm chiều dài 6 m thì diện tích mảnh đất không đổi . Tính chu vi của mảnh đất lúc ban đầu Câu 4 : (2 điểm) a)Viết phương trình đường thẳng(d) song song với đường thẳng y = 3x + 1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 Vẽ đồ thị của các hàm số y = 3x + 4 và y = trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị ấy bằng phép tính Câu 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D a) Chứng minh : AD.AC = AE. AB b) Gọi H là giao điểm của BD và CE , gọi K là giao điểm của AH và BC . Chứng minh AH vuông góc với BC c) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN đến đường tròn (O) với M, N là các tiếp điểm Chứng minh ANM = AKN Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng ĐÁP ÁN : Câu 1: a)Đáp số x = - 11 y = 17 b) Đáp số x = ; x = c) Đáp số x = ; x = Câu 2 : Tính đúng x1 + x2 ; x1x2 ( 0,5đ) Ra đúng kết quả ( 0,5đ) Câu 3: Gọi chiều rộng của mảnh đất là x mét ( x > 0 ) . Theo đề bài ta có phương trình ( x -2)(360 – 6x) = 360x x2 + 2x – 120 = 0 x = 10 hoặc x = -12 Vì x > 0 nên chiều rộng của mảnh đất lúc ban đầu là 10 m, chiều dài tương ứng là 36 m . Suy ra chu vi của mảnh đất là 92 m . Câu 4 : a) Gọi phương trình đường thẳng (d) là y = ax + b . theo giả thiết , (d) song song với đường thẳng y = 3x + 1 và đi qua giao điểm ( 0 ; 4) a = 3 a = 3 Û b ¹ 1 Û 4 = 3 x 0 + b b = 4 Vậy phương trình đường thẳng (d) là y = 3x + 4 x y y = 3x + 4 y = b) Tập xác định của hai hàm số là : Với mọi giá trị thuộc R -4 -3 -2 -1 3 2 1 -1 -2 -3 -4 0 4 3 2 1 Vẽ đồ thị : Hoành độ các giao điểm hai đồ thị là nghiệm của phương trình . 3x + 4 = Û x2 +6x +8 = 0 Û x = -2 ; x = - 4 Câu 5 : a) D ABD ~ D ACE (g-g) suy ra AD.AC = AE .AB b) từ giả thiết suy ra CE ^ AB ; BD ^ AC A E M B K O C N D H Þ H là trựC tâm của D ABC Þ AK ^ BC c) từ giả thiết và kết quả của câu b suy ra AMO = ANO = AKO = 900 A , M , N , K cùng nằm trên đường tròn đường kính OA K AKN = AMN = ANM (áp dụng tính chất góc nội tiếp, tiếp tuyến của đường tròn ) d)Trước hết ta hãy chứng minh các kết quả : D ADH ~ D AKC (g-g) D AND ~ D ACN (g-g) Suy ra AH.AK = AD.AC = AN2 Þ Þ D AHN ~ D ANK vì cùng có chung A Þ AKN = ANH Mặt khác, AKN = ANM ( theo kết quả của câu c) ) Suy ra ANH = ANM , suy ra tia NH trùng với tia NM Þ M , N, H thẳng hàng
File đính kèm:
- de kiem tra hinh 9.doc