Đề thi học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ... LỚP 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (3 điểm) Câu 1 : Số liền trước của số 72840 là : a. 72 841 b. 72 839 c. 72 830 Câu 2 : Số lớn nhất có 5 chữ số là: a. 10 000 b. 99 000 c. 99 999 Câu 3: Dòng số nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? a. 62 705; 62 507; 57 620; 57 206 b. 57 620; 57 206; 62 507; 62 705 c. 57 206; 57 620; 62 507; 62705 Câu 4: Cho đoạn thẳng AB và các điểm M, N, P như hình vẽ: PP B NA A MA Trung điểm của đoạn thẳng AB là : a. M b. N c. P Câu 5: Ngày 27 tháng 4 là thứ bảy. Vậy thì ngày 6 tháng 5 là ngày thứ mấy ? a. Thứ hai b. Thứ ba c. Thứ tư Câu 6: Đơn vị xăng - ti - mét vuông dùng để đo: a. Độ dài đọan thẳng b. Chu vi c. Diện tích PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 41 326 + 29 548 56 695 – 24 968 12 309 x 7 36 730 : 5 . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. Bài 2: Cho hình vuông có cạnh là 8cm (1 điểm) a.Chu vi hình vuông là: ............................................................................................................ b.Diện tíh hình vuông là: .......................................................................................................... Bài 3 : a. Viết (theo mẫu) (0,5 điểm) Viết số Đọc số 87 105 63 052 b. (0,5 điểm) 89 154 ...... 89 514 78 190 ...... 70 999 Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 26 150 lít. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (2đ) Bài giải: .. .. .. .. .. Bài 5: a. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là : ............................................................ (0,5 điểm) b. Tìm Y biết: Y x 6 - 258 = 324 (0,5 điểm) ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HKII – KHỐI 3 Phần 1( 3đ): Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 mỗi câu 0.5 điểm Phần II (7đ): Bài 1(2đ): Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm Bài 2(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm, đúng mỗi bước tính đạt 1.25 điểm Bài 3(1đ) Bài 4(2đ): - Ghi đúng lời giải, làm đúng phép tính và ghi đủ đáp số đạt 2 điểm - Mỗi lời giải và phép tính đúng tương ứng đạt 1 điểm - Nếu thiếu đáp số trừ 0.25 điểm Bài 5(1đ): Làm đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm * ĐÁP ÁN Phần 1: 1 2 3 4 5 6 a c c b A c Phần 2: Bài 1: 70 814; 31 727; 186 163; 7346 Bài 2: Chu vi: 8 x 4 = 32 (cm) Diện tích: 8 x 8 = 64(cm Bài 3: a. - Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm - Sáu mươi ba nghìn khong trăm năm mươi hai b. 89 154 ..... 70 999 Bài 4: Bài giải: Trong 1 phút vòi nước chảy được là: 26 150 : 5 = 5230 (l) Trong 8 phút vòi nước chảy được là: 5230 x 8 = 41 840 (l) Đáp số: 41 840 lít Bài 4: a. 998 Y x 6 = 324 + 258 Y x 6 = 582 Y = 582 : 6 Y = 97
File đính kèm:
- De thi HKII Toan lop 31314.doc