Đề thi học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN: TOÁN – LỚP BỐN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 tấn 50 kg = ..kg; b) thế kỉ = .năm c) 1085 cm2 = .dm2 .cm2; d) 9 m2 58 dm2 = .dm2 Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > a) b) < = c) d) Bài 3: Tính: Bài 4: a) Tìm x biết rằng: x x 5 = - x = x =. x = x =. x = .. b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20 x 98 x 5 + 25 = . = . = . Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài. Bài 6: a) Khoanh vào chữ đặt trước hình có diện tích lớn nhất: A Hình vuông có cạnh là 5 cm. B Hình chữ nhật có chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm. C Hình bình hành có độ dài đáy 5cm và chiều cao 4cm. D Hình thoi có các đường chéo là 5 cm và 6 cm. b) Tính nhanh: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1: (1 điểm): Viết đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. Bài 2: (1 điểm): Ghi đúng mỗi kết quả 0,25 điểm. Bài 3: (2 điểm) ; ; Bài 4: (2 điểm) Ghi kết quả không trình bày các bước tính, không tính điểm. a) x x 5 = b) - x = x = x = x = x = b) 20 x 98 x 5 + 25 = 100 x 98 + 25 = 9 800 + 25 = 9825 Bài 5: (2 điểm) ? m Ta có sơ đồ: Chiều rộng : 36 m 0,5 điểm Chiều dài : ? m Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 2 = 3 (phần) 1 điểm Chiều rộng: 36 : 3 x 2 = 24 (m) Chiều dài: 24 + 36 = 60 (m). 0,5 điểm Đáp số: Chiều rộng: 24 m Chiều dài: 60 m. Viết sai câu lời giải trừ tối đa 0,25 điểm. Viết sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm. Bài 6: Đúng mỗi câu: 1 điểm a ) Đáp án: A b) Ghi chú: Điểm cả bài được làm tròn như sau: 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8 7,25 làm tròn thành 7
File đính kèm:
- de hk2.doc