Đề thi học kì II môn toán thời gian làm bài: 30 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn toán thời gian làm bài: 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HK II MƠN Tốn
Thời gian làm bài: 30 phút; 
Mă đề thi 132
Họ và tên :..........................................................................................Lớp: 10A ....
I Trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu 1: Góc giữa đường thẳng và trục hoành bằng:
A. 600	B. 45o	C. 30o	D. 900
Câu 2: Phép biến đổi tương đương nào sau đây đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Phương trình cĩ hai nghiệm trái dấu khi:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Với x, y là hai số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -1) và B(3 ; 0) cĩ phương trình theo đoạn chắn là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại M(1 ; -3) là:
A. x - 2y - 5 = 0	B. x + 2y + 5 = 0	C. x + 2y - 5 = 0	D. x - 2y - 7 = 0
Câu 7: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng và vuơng gĩc nhau ?
A. a = -3	B. a = -2	C. a = 2	D. a = 3
Câu 8: Cho gĩc lượng giác (Ou, Ov) cĩ số đo . Các gĩc lượng giác sau đây , gĩc nào cĩ cùng tia cuối với gĩc lượng giác trên? (biết rằng các gĩc lượng giác cĩ cùng tia đầu)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho parabol (P) : . Các kết luận dưới đây kết luận nào là SAI
A. (P) có tiêu điểm là F( 2;0);	B. (P) đi qua điểm M( 1 ; .
C. Đường chuẩn của (P) có phương trình x = 2 ; D. (P) nhận Ox làm trục đối xứng ;
Câu 10: Hệ bất phương trình cĩ nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Bất phương trình: ax2 + bx + c ³ 0 (a ¹ 0) vơ nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ 0xy, đường trịn tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng :
A. Nếu Ou, Ov là hai tia trùng nhau thì sđ(Ou,Ov) = k.2 , k 
B. Sđ(Ou,Ov) + sđ(Ov,Ow) = sđ(Ou,Ow)
C. Hai gĩc lượng giác cĩ cùng tia đầu và tia cuối thì chúng cĩ số đo bằng nhau
D. Nếu sđ(Ou, Ov) >0 thì sđ(Ov,Ou) <0
Câu 14: Số trung vị của một dãy khơng giảm gồm n số liệu thống kê ( n = 2k +1, k ) là
A. Trung bình cộng của số liệu thứ và số liệu thứ B. Số liệu thứ của dãy
C. Số liệu thứ của dãy D. Số liệu thứ của dãy
Câu 15: Cho elíp (E): . Kết luận nào sau đây là SAI?
A. là một đỉnh hình chữ nhật cơ sở của (E). B. (E) cĩ tiêu cự bằng 6.
C. Tâm sai của (E) là D. (E) đi qua điểm 
Câu 16: Cho cosx = thì sinx có giá trị là:
A. ;	B. ;	C. .	D. ;
-----------------------------------------------
Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số : 
Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau :
a. 	b. 
Bài 3. 
Chứng minh : 
Đơn giản biểu thức A = 
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; 1), B(4; 3), C(6; 7)
Viết phương trình đường trung trực của BC
Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Viết phương trình chính tắc hypebol cĩ độ dài trục thực bằng độ dài đoạn BC và cĩ tiêu cự bằng độ dài đoạn AC.
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docdethi hocki 2 nangcao.doc