Đề thi học kì II năm 2012 – 2013 môn Sinh học 7

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm 2012 – 2013 môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ SINH LỚP 7
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Thấp
0,25
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Lớp cá
Hiểu biết tốt các loài trong lớp cá và sự thích nghi với môi trường nước.
Câu 1
0,25 đ
Câu 11
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
 Lớp lưỡng cư
Nắm được cấu tạo trong bắt đầu thích nghi với môi trường cạn.
Câu 2
0,25 đ
Câu 10
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
 Lớp bị sát
Biết và hiểu cấu tạo ngoài, trong thích nghi hoàn toàn ở cạn.
Câu 4
0,25 đ
Câu 9
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
 Lớp chim
Nắm bắt đặc điểm sinh học: Sinh sản,cấu tạo, tập tính, nhóm chim.
Câu 5
0,25 đ
Câu 7
0,25 đ
Câu 6
0,25 đ
Câu 12
0,25 đ
3 câu
1 đ
 Lớp thú
Hiểu biết đđiểm cấu tạo, tập tính thú, nhận biết các bộ thú.
Câu 3
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu5B
1,5 đ
4 câu
 2, đ
 Tiến hóa của động vật
Hiểu nguồn gốc các loài, sự tiến hóa của động vật.
Câu 2B
1,5 đ
Câu 4B
1 đ
2 câu
2.5 đ
 Động vật với đời sống con người
Thấy được ảnh hưởng của Đ V đối với con người.Nguy cơ suy giảm ĐDSH, Biện pháp bảo vệ ĐV
Câu 1 B
1 đ
Câu3 B
2 đ
2 câu
3 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
1,5đ
2 câu
2,5 đ
6 câu
1,5 đ
2 câu
3 đ
1 câu
1,5 đ
17câu
10đim
ĐỀ THI HỌC KÌ II (2012 – 2013)
Môn sinh học 7
A.Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
 I. Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
1. Sống ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, các loài cá hình thành đặc điểm thích nghi:
 a. Mình thon dài, khúc đuôi khỏe.
 b. Mình tròn, Đuôi to, ngắn.
 c. Các vây tiêu giảm, đuôi dài.
2.Hệ tuần hoàn của các loài lưỡng cư gồm:
 a. Tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
 b. Tim 4 ngăn,2 vòng tuần hoàn, máu tươi nuôi cơ thể.
 c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẩm nuôi cơ thể. 
3. Tìm nhĩm ĐV thuộc bộ gặm nhấm:
 a. Chuột chù, chuột chũi, chuột đồng.
 b. Chuột đồng, sĩc, nhím.
 c. Chuột chù, sĩc, nhím.
4. Để thích nghi với đời sống trên cạn, các loài thuộc lớp bò sát ( Thằn lằn, rắn) có:
 a. Da và lớp mỡ dưới da dày, chân có vuốt.
 b. Da có lông mao bao phủ, chi có guốc.
 c. Da khô, vảy sừng khô, chân năm ngón có vuốt.
5. Loài nào sau đây : trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở mhờ thân nhiệt của bố mẹ.
 a.Rùa
 b. Chim sẻ.
 c. Cá voi.
 6. Phổi là mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. Là đặc điểm của:
 a. Các động vật thuộc lớp chim.
 b. Các động vật thuộc lớp bò sát.
 c. Các động vật thuuộc lớp thu.ù
7.Tập tính sống thành đôi, nuôi con bằng sữa diều là của loài nào sau đây:
 a. Chim bồ câu.
 b. Gà rừng.
 c. Chim sẻ.
8. Để thích nghi với tập tính rình mồi, mèo phải cĩ:
 a. Các răng sắc, nhọn.
 b. Chân cĩ nệm thịt êm, vuốt cong, sắc thu vào nệm thịt.
 c. Sức chạy nhanh để rượt đuổi con mồi.
9. Tim đã có vách ngăn hụt ở tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể, lá đặc điểm của loài:
 a. Chim bồ câu.
 b. Eách đồng.
 c. Thằn lằn bóng đuôi dài.
10. Các loài lưỡng cư ( ếch, nhái) hô hấp:
 a. Bằng phổi.
 b. Bằng phổi và da.
 c. Bằng hệ thống ống khí.
11. Loài nào có quan hệ họ hàng gần với cá chép:
 a. Cá ngựa
 b. Cá sấu.
 c. Cá voi.
12. Để thích nghi với đời sống ở nước, chim cánh cụt có đặc điểm:
 a. Cánh phát triển, chân có 4 ngón có màng bơi.
 b. Cánh ngắn, yếu, chân có màng bơi.
 c. Cánh dài, khỏe, lông ngắn, chân có màng bơi.
B. Tự luận:
Câu 1:: (1đ) Em hãy trình bày và giải thích các đặc điểm thích nghi của động vật ở mơi trường đới lạnh?
Câu 2: ( 1,5đ) Tùy theo mức độ tiến hóa mà sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện như thế nào, có hiệu quả sinh học ra sao? 
Câu 3: (2 đ) Đa dạng sinh học động vật đã đem đến cho con người những lợi ích gì? Vì sao hiện nay động vật có nguy cơ suy giảm nghiêm trọng? Cần phải có những biện pháp nào để bảo vệ động vật? 
Câu 4:(1 đ) Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật?
 Câu 5: (1,5 đ)Tập tính động vật thể hiện qua hoạt động tìm kiếm thức ăn, sinh sản, đối phó với kẻ thù.Hãy kể về tập tính một loài thú mà em biết? 
ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KÌ II (2012 – 2013)
A.TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
c
b
c
b
a
a
b
c
b
a
c
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
B.TỰ LUẬN
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1:
- Lông dày, mỡ dày: Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng
- Lông màu trắng: Nguỵ trang khi ngủ đông
- Kiếm ăn vào ban ngày trong mùa hạ: Tránh rét.
- Ngủ đông, di cư: Tiết kiệm năng lượng, tránh rét
1 điểm
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0.25đ
Câu 2: Sinh sản hữu tính thể hiện
- Thụ tinh trong: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh
- Đẻ con, thai sinh: Tăng tỉ lệ sống sót của con non
- Hình thức chăm sóc trứng và con non: Thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở con non.
1,5 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3:
- Lợi ích: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, sản phẩm công nghiệp( da, lông) nông nghiệp( phân bón, thức ăn gia súc) tiêu diệt sâu bệnh, có giá trị văn hóa, giống vật nuôi.
- Do con người làm mất môi trường sống của động vật, săn bắn tiêu diệt động vật bừa bãi.
- Biện pháp: Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi,cấm săn bắn động vật, chống ô nhiễm môi trường.
2 điểm
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 4:
-Ý nghĩa: Qua cây phát sinh ta thấy giới động vật có chung nguồn gốc (Tổ tiên chung).
- Tác dụng: +Biết được mức độ họ hàng giữa các nhóm động vật.
 + Các nhánh to hay nhỏ thể hiện số loài nhiều hay ít.
1 điểm
0, 5 đ
0,25 đ
0.25đ
Câu 5: Học sinh tự kể tập tính của một loài, yêu cầu nêu được:
- Cách tìm kiếm thức ăn.
- Cách đối phó với kẻ thù
- Quá trình sinh sản: Giao hoan, làm tổ, chăm sóc con non
1,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

File đính kèm:

  • docKT HKII SINH 7.doc
Đề thi liên quan