Đề thi học kì II năm học 2005 – 2006 Môn : Toán 8 Trường THCS Võ Thị Sáu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2005 – 2006 Môn : Toán 8 Trường THCS Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Võ Thị Sáu Tổ : Toán – Lý ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005 – 2006 MÔN : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút Bài 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 1/ Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. x2 – 4 = 0 ; B. 2x + 3 – y = 0 ; C. 0x + 5 = 0 D. 3x – 2006 = 0 2/ {1} là tập hợp nghiệm của phương trình nào sau đây : A. 2x – 2 = 0 ; B. + 1 = ; C. |x| = 1 ; D. (x – 1)(x + 1) = 0 3/ Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm : A. Vô nghiệm ; B. Luôn có nghiệm duy nhất ; C. Có vô số nghiệm ; D. Cả ba 4/ Cho a < b bất đẳng thức nào sau đây đúng : A. a – 4 0 5/ Tập nghiệm của bất phương trình 2x – 4 > 0 là : A. {x | x > 2} ; B. {x | x < 2} ; C. {x | x ³ 2} ; D. {x | x £ 2} 6/ Cho DABC DMNP theo tỉ số thì DMNP DABC theo tỉ số : A. ; B. 2 ; C. ; D. Một tỉ số khác 7/ Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh ; B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh ; C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh ; D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh ; 8/ Hình lập phương có cạnh là 4cm thì thể tích là : A. 8cm3 ; B. 16cm3 ; C. 64cm3 ; D. 12cm3 Bài 2 (2đ) : Giải các phương trình sau a/ 3x – 2 = 2x – 3 ; b/ ; c/ (x – 2)(3x + 5) = 0; d/ êx2 – 5x – 6 ê= x2 + x – 24 Bài 3 (1đ) : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 2x – 4 £ 0 ; b/ Bài 4 (1,5đ) : Một người đi xe máy từ Cà Mau đến Bạc Liêu với vận tốc 32 km/h, sau khi nghỉ ở Bạc Liêu 1 giờ người đó lại từ Bạc Liêu về Cà Mau với vận tốc 20 km/h/ . Tính quãng đường từ Cà Mau đến Bạc Liêu, biết thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 6 giờ 12 phút. Bài 5 (3,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; AB = 6cm, AC = 8cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M, đường thẳng song song với AB cắt AC tại N a/ Tứ giác AMHN là hình gì ? Vì sao ? b/ Chứng minh DBHA DBAC , Tính diện tích của tam giác BAH c/ Tính độ dài CD và BD ? d/ Chứng minh ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 :1D, 2A, 3B , 4A, 5A, 6B, 7B, 8C Bài 2 : a/ 3x – 2 = 2x – 3 Û 3x – 2x = 2 – 3 Û x = – 1 b/ - ĐKXĐ : x ¹ ± 1 Ta có Û (x + 1)2 – (x – 1)2 = 4 Û 4x = 4 Û x = 1 Kết luận : Phương trình đã cho vô nghiệm vì giá trị tìm được không thỏa mãn ĐKXĐ. c/ (x – 2)(3x + 5) = 0 Û x – 2 = 0 hoặc 3x + 5 = 0 Û x = 2 hoặc x = d/ êx2 – 5x – 6 ê= x2 + x – 24 Û ê(x – 6)(x + 1) ê= x2 + x – 24 + Xét x ³ 6 hoặc x £ – 1 ta được x = 3 (loại) + Xét – 1 < x < 6 ta được x2 – 2x – 15 = 0 Û (x – 5)(x + 3) = 0 Suy ra x = 5 hoặc x = – 3 (loại) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5 Bài 3 : a/ 2x – 6 £ 0 Û x £ 3 b/ Û 5(4x – 5) > 3(7 – x) Û 20x – 25 > 21 – 3x Û x > 2 Bài 4 : Gọi quãng đường từ Cà Mau đến Bạc Liêu là: x (km). Điều kiện x> 32. + Thời gian lúc đi là : (giờ) + Thời gian lúc về là : (giờ) + Theo đề bài ta có phương trình : + + 1 = + Giải phương trình ta được : x = 64. + Trả lời : Giá trị x = 64 thỏa điều kiện của ẩn . Vậy quãng đường từ Cà Mau đến Bạc Liêu là 64 km. Bài 5 : a/ Tứ giác AMHN là hình gì ? Vì sao ? Ta có HM // AN, HN // AM (gt) Þ Tứ giác là hình bình hành. Mà = 900 (gt) Nên : AMHN là hình chữ nhật b/ Chứng minh DBHA DBAC , Tính diện tích của tam giác BAH ? DBHA DBAC ( = 900 , chung ) Do DBHA DBAC nên Þ SBHA = Mà BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 = 102 SBAC = . AB. AC = .6.8 = 24 cm2 Do đó SBHA = = 8,64 cm2 c/ Tính độ dài CD và BD ? Aùp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có : Þ Hay cm Do đó BD = BC – CD » 10 – 5,7 » 4,3 cm d/ Chứng minh Do HN // AB nên (1) Do HM // AC nên (2) Từ (1) và (2) Suy ra Do đó : = 1 2đ(mỗi ý 0,25 điểm) 2 điểm 0,5đ 0,25đ 0.25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5 điểm 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 3,5 điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ * Lưu ý : - HS có thể giải các cách khác nhau nếu đúng vẫn cho chọn số điểm. - HS vẽ hình sai hoặc không có hình vẽ, không cho điểm dù chứng minh đúng .
File đính kèm:
- DE THI HK II TOAN 8.doc