Đề thi học kì II năm học 2005 – 2006 Môn : Vật Lí 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2005 – 2006 Môn : Vật Lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005 – 2006 MÔN : VẬT LÍ 6 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I : CHỌN CÂU ĐÚNG (3đ) 1/ Quả cầu bằng sắt bỏ vừa lọt qua vòng kim loại. Để quả cầu không lọt qua vòng kim loại ta có thể : A. Làm quả cầu nóng lên ; B. Làm quả cầu lạnh đi ; C. Làm vòng kim loại nóng lên ; D. Làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên. 2/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng ấm nước đầy : A. Nước nở ra nhiều hơn ấm, nước tràn ra ngoài; B. Ấm nở ra nên nước không tràn ra ngoài ; C. Nước và ấm nở ra cùng một lúc nên nước không tràn ra ngoài; D. Ấm nóng hơn, nở nhiều hơn, nước không tràn ra ngoài. 3/ Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng. A. Rắn, lỏng, khí ; B. Rắn, khí, lỏng ; C. Khí, lỏng, rắn ; D. Khí, rắn, lỏng 4/ Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy : A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước ; B. Đốt một ngọn đèn dầu ; C. Đúc một cái chuông đồng ; D. Đốt một ngọn nến. 5/ Đun nóng một vật rắn, điều gì xảy ra : A. Lượng chất làm nên vật tăng; B. Khối lượng vật giảm ; C. Trọng lượng vật tăng ; D. Trọng lượng riêng của vật giảm 6/ Người ta dự đoán chiều cao của tháp Epphen ở Pari như sau : A. Vào mùa hè tháp dài ra; B. Vào mùa đông tháp ngắn lại ; C. Cả A và B ; D. Không dự đoán được. 7/ Cốc thủy tinh như thế nào thì khó vỡ hơn khi rót nước nóng vào : A. Cốc có thành mỏng, đáy mỏng ; B.Cốc có thành mỏng, đáy dầy ; C. Cốc có thành dầy, đáy mỏng ; D. Cốc có thành dầy, đáy dầy. 8/ Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng : A. Giãn nở vì nhiệt của chất lỏng ; B. Giãn nở vì nhiệt của chất khí ; C. Giãn nở vì nhiệt của chất rắn ; D. Giãn nở vì nhiệt của các chất. 9/ Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng; B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng; C. Không nhìn thấy được ; D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. 10/ Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây ; B. Sương mù ; C. Hơi nước ; D. Mây 11/ Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi ? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào ; B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng ; D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng 12/ Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng ; B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng; C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào ; D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. PHẦN II – ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG : (4đ) 1/ Chất rắn nở ra ………………………………………………………, …………………………………………………………khi lạnh đi 2/ Các chất lỏng khác nhau, nở vì nhiệt ……………………………………………………………………………………………… 3/ Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra ………………………………………………………………………… 4/ Để đo nhiệt độ người ta dùng ………………………………………Trong nhiệt giai Xenxiút nhiệt độ của nước đá đang tan là ………………………, của …………………………1000C. Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của………………………320F, của hơi nước đang sôi là ……………………………………… 5/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng là ………………………………………………………………………, sự chuyển từ ………………………………………………… sang …………………………………………………gọi là sự động đặc. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật ……………………………………………………………………………………………………………… 6/ Sự chuyển từ thể lỏng sang …………………………………………………………………………………gọi là sự bay hơi. 7/ Băng phiến nóng chảy ở ……………………………, nhiệt độ này gọi là ……….…………của băng phiến. PHẦN III : (3đ) 1/ Tính xem 300C ứng với bao nhiêu độ F 2/ Hình 1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong ống nghiệm được đun nóng liên tục. Hình 1 a/ Mô tả hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian : - Từ phút 0 đến phút thứ 5 …………………………………………………………………………………………………………………………… - Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15 ………………………………………………………………………………………………………………… - Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 ……………………………………………………………………………………………………………… b/ Trong thời gian từ phút thí 5 đến phút thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở thể nào ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3/ Tại sao vào mùa nắng một số cây rụng lá ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I/ Phần I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A C B D C A D D C D C II/ Phần II 1/ nóng lên ; co lại 2/ khác nhau 3/ những lực rất lớn 4/ nhiệt kế; 00C ; hơi nước đang sôi ; nước đá đang tan ; 2120F 5/ nóng chảy ; lỏng ; rắn ; không thay đổi 6/ thể hơi 7/ 800C ; nhiệt độ nóng chảy Phần III 1/ 300C = 00C + 300C = 320F + (30 . 1,80F) = 320F + 540F = 860F 2/ a) băng phiến, nóng lên. băng phiến rắn lỏng, nóng chảy băng phiến lỏng, nóng lên b) thể rắn và thể lỏng. 3/ Một số cây rụng lá vào mùa nắng để hạn chế sự mất nước. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- THI HKII VL6 06-07.doc