Đề thi học kì II năm học 2006- 2007 môn: sinh học khối 9 thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2006- 2007 môn: sinh học khối 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006- 2007
Người ra đề : PHẠM THẬP	Môn: SINH HỌC Khối 9
 Thời gian: 45 phút 
 I, TRẮC NGHIỆM (7đ)
 Khoanh tròn vào một trong các chữ( A, B, C, D) mà em cho là đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
 Câu1: Nhóm nhân tố nào sau đây đúng là nhóm nhân tố vô sinh
	A, Khí hậu, ánh sáng, độ dốc,thực vật. B, Nhiệt độ, độ ẩm, động vật, gió.
	C, Gió, không khí, độ ẩm, ánh sáng. D, Nước biển, cá, ao hồ, độ dốc.
Câu2: Nhóm sinhvật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
	A Nhóm sinh vật hằng nhiệt B,. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
	C. Nhóm sinh vật ở nước. D, Nhóm sinh vật ở cạn.
Câu3: Hiện tượng một số cá thể tách ra khỏi nhóm khi cá thể nhóm tăng, nguồn sống bị eo hẹp có ý nghĩa gì ?
	A, Giảm nhẹ mức độ cạnh trah giữa các cá thể cùng loài 
 B, Hạn chế sự cạn kiệt thức ăn trong vùng .
 	C, Làm tăng tỉ lệ cá thể cái trong nhóm. D, Cả A và B.
Câu4: Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể:
	A, Cùng loài . B, Cùng sống trong một khu vực nhất định.
	C, Có khả năng tạo thế hệ mới. D, Cả A,B vàC
Câu5: Tỉ lệ đực, cái trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
	A, Lứa tuổi cá thể B, Cường độ chiếu sáng .
	C, Khu vực sinh sống. D, Nguồn thức ăn của quần thể.
Câu6: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người mà quần thể sinh vật khác không có :
	A, Tỉ lệ giới tính, lứa tuổi. B, Mật độ, sinh sản.
	C, Pháp luật, kinh tế, hôn nhân. D, Cả A,B và C.
Câu7: Quần xã sinh vật là tập hợp của:
	A, Nhiều nhóm cá thể cùng loài trong cùng không gian xác định.
	B, Những quần thể thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong một không gian xác định.
	C, Những quần thể cùng sống trong một khu vực nhất định với không gian xác định.
	D, Cả A,B và C.
Câu 8: Chuõi thức ăn và lưới thức ăn biểu hiện mốiquan hệ nào trong quần xã :
	A, Quan hệ hỗ trợ B, Quan hệ cộng sinh 
	C, Quan hệ dinh dưỡng. D, Cả A,B và C.
Câu9: Nguồn nào sau đây là nguồn năng lượng vĩnh cữu:
	A, Khí đất B, Năng lượng nhiệt từ dầu mỏ.
	C, Năng lượng nhiệt từ mặt trời. D, Cả A,Bvà C
Câu10: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hạn hán, lũ lụt xói mòn :
	A, Hoạt động phá rừng của con người B, Dân số tăng nhanh .
	C. Khu công nghiệp phát triển nhanh. D, Cả A,B và C
Câu11: Sơ đồ chuõi thức ăn nào dưới đây được viết đúng.
A,Động vật đáy ® lá cây bị phân giải ® cá chép. B, Cá chép ® lá cây bị phân giải ® động vật đáy.
C, Lá cây bị phân giải ® cá chép ® động vật đáy.
D, Lá cây bị phân giải ® động vật đáy. ® cá chép 
Câu 12: Độ đa dạng trong một quần xã sinh vật được biểu hiện bởi đặc điểm nào sau đây 
 A, Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. B, Mật độ cá thể từng quần thể trong quần xã.
 C, Sự chênh lệch tỉ lệ đực cái giữa các quần thể trong quần xã. D, Cả A,B,và C .
Câu 13, Trường hợp nào sau đây biểu hiện quan hệ đối địch 
 A, Tảo và nấm sống với nhau thành địa y. B, Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu .
 C, Hổ đuổi bắt nai. D, Sự cạnh tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ.
Câu 14: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật.
 A, Văn hoá, giáo dục, sinh và tử, mật độ. B, Hôn nhân, giới tính, mật độ.
 C, Giới tính, lứa tuổi, mật độ,sinh và tử. D, Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá .
Câu15( 1.5 đ): Khoanh tròn vào chữ Đ hoặc S của câu phát biểu mà em cho là ĐÚNG hoặc SAI
 A, Ánh sáng là nhân tố sinh thái. Đ , S
 B, Cá chép,cá mè sống trong môi trường sinh vật. Đ , S
 C. Tắc kè, cá chép, ếch đồng là động vật biến nhiệt. Đ , S
 D. Ánh sáng không ảnh hưởng gì đến động vât Đ , S
 E. Sự hợp tác cùng có lợi giữa cá loài sinh vật thuộc mối quan hệ hội sinh Đ , S
 H. Giun đât sống trong môi trường đất 	Đ , S
Câu16(1đ): Dùng từ, cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống của những câu sau:
 ( Hậu quả, thảm thực vật, môi trường, thoái hoá, suy giảm, cân bằng)
 Nhiều hoạt động của con người gây (a). Làm mất các loài sinh vật, làm (b) các hệ sinh thái hoang dã gây mất ..(c) .sinh thái. Tác động lớn nhất của con ngưòi tới môi trường tự nhiên là phá huỷ (d), từ đó gây ra nhiều hậu quả xấu như xói mòn và..(e) đất, làm ô nhiễm(g) ., hạn hán, lũ lụt .
 Câu 17(1đ): Ghép ý ở cột A và ý ở cột B cho thích hợp. 
 Cột A
 Cột B
A- B
1, Tăng cường lượng oxi cho không khí và chống lũ lụt, xói mòn
2, Mọi người có ý thức bảo vệ môi trường .
3, Săn bắt thú theo kiểu lạc hậu
4, Tạo nên các khu bảo tồn quốc gia 
a, Đốt rừng.
b, Trồng cây gây rừng.
 c, Bảo vệ các sinh vật quí hiếm.
 d, Tuyên truyền ý thức về môi trường.
1, -
 2, -
 3, -
 4, -
II,Tự luận(3đ)
 Câu1: Nêu đặc điểm và cho ví dụ về mối quan hệ cộng sinh, hội sinh, canh tranh giữa các sinh vật khác loài.
 Câu2: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:
	Sâu ® chim ăn sâu 
 Cây xanh ® chuột ® đại bàng ® vi khuẩn 
	Dê ®Sói 	
 Hãy liệt kê các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn trên.
Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2005-2006
Người ra đề : PHẠM THẬP	 Môn: SINH HỌC Khối 9
 Thời gian: 45 phút 
 I,Trắc nghiệm(7đ):
Chọn câu đúng: (3,5đ) từ câu 1- câu 14 mỗi câu 0,25đ.
Câu : 1 C, 2A, 3D, 4D, 5A, 6C, 7B,
 8C,9C,10D, 11D, 12A, 13C, 14C.
câu15(1.5đ): Chọn câu đúng (Đ), sai(S). Mỗi câu đúng 0.25đ
 Câu A (Đ), câu B (S), câu C (Đ).
 Câu D (S), câu E (S), câu H (Đ).
Câu16(1.5đ).Điền đúng từ hoặc cụm từ trong mỗi câu 0,25đ
 a, hậu quả b, suy giảm c, cân bằng 
 d, thảm thực vật e, thoái hoá g, môi trường 
Câu17 (1đ). Nối cột A với cột B đúng mỗi ý 0,25đ.
 1-b, 2 –d, 3-a, 4-c.
II, Tự luận(3đ)
 Câu1(2đ): - Nêu đặc điểm cộng sinh 0,25đ. Ví dụ đúng 0,25đ.
 	- Nêu đặc điểm hội sinh 0,25đ. Ví dụ đúng 0,25đ.
. - Nêu đủ 3 đặc điểm cạnh tranh 0,75đ. Ví dụ đúng 0,25đ
 Câu2(1đ): Liệt kê được mỗi chuỗi thức ăn 0,25đ.
 - Cây xanh ® sâu ® chim ăn sâu ® vi khuẩn
 	- cây xanh ® chuột ® Đại bàng ® vi khuẩn
	 - cây xanh ® dê ® sói ® vi khuẩn
	- cây xanh ® dê ® sói ® đại bàng ® vi khuẩn 

File đính kèm:

  • docSI-9-THD.doc
Đề thi liên quan