Đề thi học kì II năm học 2006 – 2007 Môn : Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2006 – 2007 Môn : Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007 MÔN : TOÁN 9 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây Câu 1 : Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a ¹ 0) trong các hàm số sau : A. y = 2x + 3 ; B. y = – 3x2 ; C. y = 3x2 – 2x ; D. y = 0.x2 Câu 2 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = A. M(– 2 ; – 1) ; B. N(– 1 ; – ) ; C. (4 ; – 4) ; D. Cả ba điểm Câu 3 : Phương trình x2 + 5x + 4 = 0 có nghiệm là : A. x1 = 1 , x2 = 4 ; B. x1 = 1 , x2 = – 4 ; C. x1 = – 1, x2 = – 4 ; D. x1 = – 1 ; x2 = 4 Câu 4 : Hệ phương trình có nghiệm là : A. (x = 2 ; y = 3) ; B. (x = 3 ; y = 2) ; C. Cả A ; B đều đúng ; D. Cả A ; B đều sai Câu 5 : Giá trị nào của m thì phương trình x2 – 4x + m = 0 có nghiệm kép : A. m = – 4 ; B. m = 16 ; C. m = 4 ; D. m = – 16 Câu 6 : Hệ phương trình có nghiệm là : A. (x = 2 ; y = 2) ; B. (x = 1 ; y = 3) ; C. (x = 1 ; y = 0); D. (x = 0 ; y = 1) Câu 7 : Kết quả của phép tính là A. – 4; B. 4 ; C. 6 ; D. – Câu 8 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1200. Vậy số đo cung lớn AB là A. 1200; B. 600 ; C. 2400 ; D. 750 Câu 9 : Diện tích hình quạt tròn AOB của đường tròn (O ; R), biết sđ = 2400 là A. (đcdt) ; B. (đcdt) ; C. (đcdt) ; D. (đcdt) Câu 10 : Cho hình vẽ, nếu = 250 thì bằng : A. 1300 ; B. 650 ; C. 700 ; D. 4200 Câu 11 : Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 2 cm, chiều cao 4 cm thì có diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 16p (cm2) ; B. 8p (cm2) ; C. 24p (cm2) ; D. 10p (cm2) Câu 12 : Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được trong một đường tròn A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi ; C. Hình vuông ; D. Hình thang cân PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1 (2đ) : Cho hai hàm số y = x2 (P) ; y = x + 2 (d) a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ (1đ). b/ Xác định các giao điểm của (d) và (P) (0,5đ) c/ So sánh nghiệm của phương trình x2 = x + 2 với hoành độ giao điểm của (d) và (P) (0,5). Bài 2 (1,5đ) : Quãng đường từ Cà Mau đến Bạc Liêu là 60km. Lúc 7 giờ sáng ô tô thứ nhất từ Ca Mau đến Bạc Liêu. Sau 30 phút ô tô thứ hai cũng đi từ Cà Mau đến Bạc Liêu với vận tốc hơn vận tốc của ô tô thứ nhất là 10km/h. Tính vận tốc của mỗi ô tô ? Biết rằng hai xe đến Bạc Liêu cùng một lúc. Bài 3 (3đ) : Cho tam giác ABC có = 600 nội tiếp đường tròn (O ; 2cm). Kẻ các đường cao AM, BN, CE. Gọi H là trực tâm của tam giác. a/ Chứng minh các tứ giác ANMB; CMHN nội tiếp (1,5đ) b/ Chứng minh (0,5đ) c/ Tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích hình quạt tròn OBC (0,5đ) (Vẽ hình đúng 0,5đ) Bài 4 (0.5đ) : Không giải phương trình x2 – x – 1 = 0 (1) . Tính x19 + x29 (với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1)). ----HẾT---- ĐÁP ÁN TOÁN 9 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM PHẦN A : TRẮC NGHIỆM 1B, 2D, 3C , 4C, 5C, 6C, 7B, 8C, 9B, 10B, 11A, 12B PHẦN B : TỰ LUẬN Bài 1 : a/ Vẽ đồ thị hai hàm số : y = x2 và y = x + 2 * Hàm số y = x2 xác định "Ỵ x ¡ Bảng giá trị x – 2 – 1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 * Hàm số y = x + 2 - Cho x = 0 Þ y = 2. Đồ thị hàm số y = – x + 2 đi qua điểm A( 0 ; 2) - Cho y = 0 Þ x = – 2. Đồ thị hàm số y = – x + 2 đi qua điểm B( 2 ; 0) + Đồ thị : b/ Giao điểm của (P) và (d) là M( – 1 ; 1), N(2 ; 4) c/ Ngiệm của phương trình x2 = x + 2 chính là hoành độ giao điểm của (P) và (d) Bài 2 : Gọi x(km/h) là vận tốc của ô tô thứ nhất (x > 0) Thì x + 10 (km/h) là vận tốc của ô tô thứ hai. Thời gian của ô tô thứ nhất đi từ Cà Mau đến Bạc Liêu là (h) Thời gian của ô tô thứ hai đi từ Cà Mau đến Bạc Liêu là (h) Vì ô tô thứ nhất chạy trước 30 phút = (h) nhưng hai ô tô đến Bạc Liêu cùng một lúc nên ta có phương trình – = Giải phương trình ta được : x1 = 30 x2 = – 40 Vì x2 = – 40 không thỏa mãn điều kiện bài toán. Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là 30km/h của ô tô thứ hai là 40km/h/ Bài 3 : a/ Ta có : = 900 (vì BN là đường cao của tam giác ABC) = 900 (vì AM là đường cao của tam giác ABC) Þ N và M cùng nhìn AB dưới góc 900 Vậy tứ giác ANMB nội tiếp được đường tròn Xét tứ giác CMHN ta có : = 900 + 900 = 1800 Vậy tứ giác CMHN nội tiếp đường tròn. b/ Nối MN, ta có (cùng chắn cung BM của (AB)) (cùng chắn cung HE của (HA)) Þ (điều phải chứng minh) c/ Ta có = 600 (gt) Þ sđ = 1200 nên : (cm) Bài 4 : D = b2 – 4ac = 6 > 0. Theo Vi-ét : * x19 + x29 = (x13)3 + (x23)3 = (x13 + x23)(x16 + x26 – x12.x22) = (x13 + x23)[(x12 + x22)(x14 + x24 – x12x22) – x13x23) * x12 +x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 2 + 2 = 4 * x13 + x23 = (x1 + x2)(x12 + x22 – x1x2 ) = (4 + 1) = 5 * x14 + x24 = (x12 + x22)2 – 2x12x22 = 42 – 2 = 14 Vậy x19 + x29 = 5[4(14 – 1) + 1] = 265 3đ(mỗi ý 0,25 điểm) 2 điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5 điểm 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 điểm 0,25đ 0,25đ * Lưu ý : - HS có thể giải các cách khác nhau nếu đúng vẫn cho chọn số điểm. - HS vẽ hình sai hoặc không có hình vẽ, không cho điểm dù chứng minh đúng
File đính kèm:
- DE THI HK II TOAN 9 06-07.doc