Đề thi học kì II, năm học 2006 -2007 môn: vật lý 10 ban môn: vật lý 10 thời gian làm bài: 60 phút

pdf4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II, năm học 2006 -2007 môn: vật lý 10 ban môn: vật lý 10 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P P P 
T T T 
1 3 2 
 SÔÛ GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO CAÀN THÔ ÑEÀ THI HÀÀÀ ỌC KÌ II, NĂM HỌC 2006 -2007 
TRÖÔØNG THPT CHUYEÂN LYÙ TÖÏ TROÏNGØ Â Ù Ï ÏØ Â Ù Ï ÏØ Â Ù Ï Ï MOÂN: VAÄT LYÙ 10_BAN Â Ä ÙÂ Ä ÙÂ Ä Ù CƠ BẢN 
 Thôøi gian laøm baøi: 60 phuùt, ø ø ø ùø ø ø ùø ø ø ù không kể thời gian phát ñề 
ðề này có 4 trang; 
Số câu trắc nghiệm: 40 câu; 
C©u 1: Một vật chuyển ñộng thẳng ñều với vận tốc 
→
v theo hướng của lực 
→
F trong khoảng thời gian t. 
Công của lực 
→
F là: 
A. F.v.t B. F.v C. F.
t
v
 D. F.
2v 
C©u 2: Một vật thả rơi tự do từ ñiểm O ở ñộ cao h so mặt ñất. Nếu chọn gốc thế năng tại O thì nhận xét 
nào sai về quá trình rơi của vật 
A. thế năng của vật luôn giảm B. ñộng năng của vật luôn tăng 
C. cơ năng của vật luôn có giá trị dương D. cơ năng của vật không ñổi 
C©u 3: Khi thả rơi một hòn ñá nặng 500 g từ ñộ cao 50 m. Cho biết hòn ñá chạm ñất và lún vào ñất một 
ñoạn 10 cm. lấy g = 10 m /s2, bỏ qua sức cản của không khí. Tính ñộ lớn lực cản trung bình của ñất tác 
dụng lên hòn ñá ? 
A. 2 000 N B. 2 500 N C. 22 500 N D. 25 000 N 
C©u 4: Một lượng khí xác ñịnh ñược ñựng trong một bình kim loại kín thì áp suất khí ñó phụ thuộc vào 
nhiệt ñộ của nó ñược diển tả bởi ñồ thị nào trong số bốn hình vẽ dưới? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
C©u 5: Khi một vật chuyển ñộng theo ñường khép kín thì công của trọng lực có giá trị : 
A. Khác không B. Luôn dương C. Luôn âm D. Bằng không 
C©u 6: Nâng hai vật cùng khối lượng m nhưng hình dạng khác nhau, lên ñến cùng một ñộ cao với các vận 
tốc khác nhau do có sức cản không khí. So sánh công của trọng lực trong hai trường hợp này 
A. Cả hai trường hợp công của trọng lực bằng nhau. 
B. Vận tốc càng lớn, công của trọng lực càng lớn. 
C. Vận tốc càng lớn, công của trọng lực càng nhỏ. 
D. Vật nào có kích thước càng nhỏ thì công của trọng lực càng nhỏ. 
C©u 7: Khí lí tưởng là khí trong ñó các phân tử khí ñược xem như những hạt 
A. không có khối lượng 
B. ñược xem là chất ñiểm, chỉ tương tác nhau khi va chạm 
C. không có khối lượng và không tương tác nhau. 
D. có khối lượng, tương tác nhau và có thể tích khác không. 
C©u 8: Ở ñộ cao h, một viên bi ñược ném lên thẳng ñứng với vận tốc ban ñầu 0v . Bỏ qua sức cản không 
khí. Kết luận nào sau ñây là sai ? 
A. Cơ năng của vật tại vị trí bất kì bằng cơ năng của vật ở ñộ cao h. 
B. Tại vị trí cao nhất cơ năng của viên bi bằng thế năng của nó. 
C. Trong quá trình chuyển ñộng của viên bi, ñộng năng của nó luôn tăng, thế năng luôn giảm. 
D. Khi viên bi chạm ñất, toàn bộ thế năng của viên bi ñã chuyển thành ñộng năng. 
C©u 9: Một lò xo có ñộ cứng k = 150N/m, dài tự nhiên 10 cm. Người ta kéo giãn lò xo ñến ñộ dài 14 cm. 
Chọn gốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Hỏi thế năng của lò xo là bao nhiêu? 
A. 0,053 J B. 0, 12 J C. 1, 2 J D. 0, 2 J 
MÃ ðỀ : 566 
C©u 10: Công thức nào sau ñây không liên quan ñến các ñẳng quá trình? 
 A. 
T
p
 = hằng số B. 
V
p
 = hằng số C. 2211 VpVp = D. 
T
V
 = hằng số. 
C©u 11: Từ mặt ñất người ta ném thẳng ñứng lên một vật với vận tốc ban ñầu 0v = 20 m/s. Tính ñộ cao 
cực ñại mà vật ñạt ñược, lấy g = 10m/s2, bỏ qua sức cản không khí. 
A. 20 m B. 25 m C. 30 m D. 35 m 
C©u 12: Một lượng khí xác ñịnh biến ñổi trạng thái từ (1) ñến (2) ñược biểu diễn bởi ñoạn thẳng trong hệ 
POT như hình vẽ. Gọi thể tích khí ở (1) là V1, ở (2) là V2. Quan hệ thứ tự giữa V1 
và V2 là 
A. Không thể so sánh ñược. B. V1 > V2 
C. V1 = V2 D. V1 < V2 
C©u 13: Một vật có khối lượng m =10g gắn vào ñầu một lò xo nằm ngang. Lò xo có ñộ cứng 100N/m, 
khối lượng không ñáng kể. ðầu còn lại của lò xo gắn cố ñịnh. Bỏ qua lực ma sát, kéo vật sao cho lò xo 
giãn ra một ñoạn 2,5 cm rồi thả không vận tốc ñầu. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có ñộ lớn là: 
A. 5 m/s B. 2,5 m/s C. 7,5 m/s D. 3 m/s 
C©u 14: Khi vật chuyển ñộng tròn ñều trên một cung tròn thì công của lực hướng tâm luôn: 
A. Dương B. Âm C. Bằng không D. Bằng một hằng số khác không. 
C©u 15: Trước khi nén, hốn hợp khí trong xi lanh của một ñộng cơ có áp suất 1 atm, nhiệt ñộ 27 0C. Sau 
khi nén, thể tích khí giảm ñi 6 lần, áp suất 10atm. Nhiệt ñộ sau khi nén: 
 A. 5000C B. 5000 K C. 500K D. 500C 
C©u 16: Một vật ñược thả rơi từ ñộ cao z xuống. Trong quá trình vật rơi: 
A. Thế năng tăng, ñộng năng giảm B. ðộng năng giảm, thế năng giảm. 
C. ðộng năng tăng, thế năng giảm D. Thế năng giảm, ñộng năng không ñổi. 
C©u 17: Một vật trượt không vận tốc ñầu, không ma sát, từ ñỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5m, thì vận 
tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng bằng bao nhiêu ? (lấy g = 10 m/s2) 
A. 10 m/s B. 9,95 m/s C. 10,5 m/s D. 11 m/s 
C©u 18: Một viên ñạn có khối lượng 10 g bay ngang với vận tốc 1 km/s. Người có khối lượng 50 kg chạy 
với vận tốc 10 m/s. Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi so sánh ñộng năng của ñạn và người ? 
 A. ñộng năng của ñạn bằng với ñộng năng người 
 B. ñộng năng của ñạn gấp ñôi ñộng năng của người. 
 C. ñộng năng của người gấp ñôi ñộng năng của ñạn. 
 D. ñộng năng của ñạn bằng 4 lần ñộng năng của người. 
C©u 19: Chọn câu sai 
A. Lực hấp dẫn là lực thế. 
B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng ñường ñi. 
C. Khi vật ñi lên, công của trọng lực luôn âm. 
D. Công là một ñại lượng vô hướng. 
C©u 20: Hệ thức nào sau ñây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? 
 A. 
T
pV
 = hằng số B. 
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
= C. pV ~ T D. 
V
pT
 = hằng số 
C©u 21: Một vật có khối lượng 100 g ñược thả rơi tự do từ ñộ cao 15,23 m so với mặt ñất. Lấy g = 10 
m/s2 , khi vật ở ñộ cao 5,23m thì ñộng năng của nó ñã biến thiên một lượng : 
A. 4 J B. 5 J C. 10 J D. 15 J 
C©u 22: Một vật có khối lượng 500g ñang di chuyển với vận tốc 36 km/h . ðộng năng của vật lúc ñó 
bằng: 
A. 2500 J B. 324 J C. 25J D. 2,5J 
C©u 23: Trong hệ toạ ñộ ( p, T ) ñường biểu diễn nào sau ñây là ñường ñẳng tích? 
A. ðường hypebol. 
B. ðường thẳng không ñi qua gốc toạ ñộ. 
C. ðường thẳng song song với trục tung. 
D. ðường thẳng kéo dài ñi qua gốc toạ ñộ. 
V 
T a 
P 
T b 
P 
V 
c 
C©u 24: Ba thông số nào sau ñây xác ñịnh trạng thái của một lượng khí xác ñịnh? 
 A. Nhiệt ñộ, áp suất, thể tích B. Áp suất, thể tích, khối lượng. 
 C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Nhiệt ñộ, khối lượng, áp suất 
C©u 25: Quá trình nào sau ñây có liên quan tới ñịnh luật Sác - lơ ( quá trình ñẳng tích )? 
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. 
C. ðun nóng khí trong một xi lanh kín. 
D. Làm lạnh khí trong một xi lanh hở. 
C©u 26: Khi khối lượng của một vật giảm ñi một nửa và vận tốc của nó tăng lên gấp ñôi thì ñộng năng của 
vật sẽ: 
 A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp 4 C. Tăng gấp 2 D. Không ñổi. 
C©u 27: Một khối khí lí tưởng có thể tích 2 lít ở nhiệt ñộ 273ššš
0
C. Giữ áp suất của khí không ñổi, tăng 
nhiệt ñộ lên ñến 546
0
C thì thể tích của khối khí ñó là: 
 A. 1,5 lít B. 2,5 lít C. 3 lít D. 4 lít. 
C©u 28: ðộng lượng của một vật không phụ thuộc vào: 
A. Cách chọn hệ qui chiếu. B. Vận tốc của vật. 
C. Gia tốc của vật D. Khối lượng của vật. 
C©u 29: ðối với một lượng khí xác ñịnh quá trình ñẳng áp là quá trình: 
A. Nhiệt ñộ tăng, thể tích giảm tỉ lệ với nhiệt ñộ. 
B. Nhiệt ñộ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt ñộ. 
C. Nhiệt ñộ không ñổi thể tích tăng. 
D. Nhiệt ñộ không ñổi thể tích giảm. 
C©u 30: ðơn vị nào sau ñây không phải là ñơn vị của công suất? 
A. KW.h B. W C. N.m/s D. HP 
C©u 31: Chọn phát biểu sai : 
A. Dù vật chịu tác dụng của bất kỳ lực nào cơ năng của vật cũng bảo toàn. 
B. Cơ năng của vật chỉ chịu tác dụng của lực thế luôn bảo toàn. 
C. Trong trường lực thế ñộ tăng ñộng năng bằng ñộ giảm thế năng. 
D. Khi vật gắn vào ñầu một lò xo chuyển ñộng qua vị trí cân bằng thì ñộng năng của nó có giá trị 
cực ñại. 
C©u 32: Ba ñồ thị cùng diễn tả trạng thái của một lượng khí xác ñịnh theo ñịnh luật nào? 
A. Bôi- lơ- Ma-ri - ốt B. Gay-luyt-xác C. Sác-lơ. D. Becnuli 
C©u 33: Một lực F = 100 N tác dụng lên vật làm vật di chuyển ñoạn ñường 2m theo hướng của lực. Công 
của lực F là: 
A. 40 J B. 200 J C. 500 J D. 20 000 J 
C©u 34: Ở ñiều kiện tiêu chuẩn (nhiệt ñộ t = 00C, áp suất p = 1 atm) một Kmol khí xác ñịnh chiếm thể tích 
là: 
 A. 22,4 l B. 2,24m3 C. 22,4 m3 D. 22,4 cm3. 
C©u 35: Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển ñộng với vận tốc 1v và 2v , ñiều nào sau ñây là ñúng 
khi nói về ñộng lượng p của hệ hai vật ñó? 
A. p tỉ lệ với m1. B. p cùng phương, cùng chiều với 1v 
 C. p cùng phương, cùng chiều với 2v D. p cùng phương, cùng chiều với tổng 2211 vmvm + . 
 C©u 36: Một lượng khí lí tưởng có thể tích 100 lít,ở nhiệt ñộ 17 C
0
 và áp suất Pa
510 . Nén ñẳng nhiệt khí 
ñó tới áp suất 5. Pa
510 . Thể tích của khí sau khi nén là: 
 A. 0,05 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 500 lít 
C©u 37: ðể nâng một vật có khối lượng 50 kg lên ñộ cao 10 m với vận tốc không ñổi, người ta cần thực 
hiện một công bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 
A. 50 J B. 500 J C. 5 000 J D. 50 000 J 
C©u 38: Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên ñạn theo phương ngang có khối lượng 10g 
với vận tốc 600 m/s. Khi viên ñạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là: 
 A. 12 cm/s B. 1,2 m/s C. 12 m/s D. 1,2 cm/s. 
C©u 39: ðộng năng của một vật tăng khi: 
A. Gia tốc của vật a > 0. B. Vận tốc của vật v >0. 
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. Gia tốc của vật có giá trị không ñổi. 
C©u 40: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ một ñộ cao 6m. Khi ñi qua ñiểm cách mặt ñất 2m vật có 
ñộng năng bằng : ( lấy g = 10 m/s2 ) 
 A. 60J B. 20J C. 40J D. 80J 
------------------Ht------------------- 

File đính kèm:

  • pdfTHI HK IICB.pdf
Đề thi liên quan