Đề thi học kì II năm học 2008 - 2009 môn công nghệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2008 - 2009 môn công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. THIẾT LẬP MA TRẬN 2 CHIỀU Mức độ kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Hỡnh thức Kiểm tra Chủ đề kiểm tra TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Lõm nghiệp C. 1 3,0đ 1 C 3,0đ Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi C.1-Ý.1, 2, 5, 7 1,0đ C.2 1,0đ C.1-í. 4, 6, 8 0,75đ C.3 1,0đ C. 2 3,0đ 4 C 6,75đ Quy trỡnh sản xuất và bảo vệ mụi trường trong chăn nuôi C.1-í. 3 0,25đ 1 C 0,25đ Tổng 2 C 2,0đ 2 C 2,0đ 1 C 3,0đ 1 C 3,0đ 6 C 10,0đ B. ĐỀ KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1, Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng? A. Rơm lúa B. Rau muống C. Bột cỏ D. Khoai lang củ 2, Hóy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit C. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo 3, Khi xây dựng chuồng nuôi cho vật nuôi nên chọn hướng nào? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc 4, Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? A. Ủ men, đường hoá tinh bột B. Đường hồ tinh bột, xử lí nhiệt C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ 5, Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thực vật, chất khoáng B. Từ cám, lúa, rơm C. Từ thực vật, cám D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng 6, Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào? A. Cỏm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng 7, Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? A. Nước, chất khô B. Nước, protein C. Nước, lipit D. Nước, gluxit 8, Cỏc phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ Đậu Cõu 2: (1,0 đ) Hóy nối những chất dinh dưỡng ở cột (A) và chất mà cơ thể vật nuụi hấp thụ ở cột (B) cho phự hợp: Cột A Cột B Kết quả 1. Protein a. Đường đơn. 1 - 2. Lipit b. Axit amin. 2 - 3. Gluxit c. Ion khống. 3 - 4. Khoỏng chất d. Axit bộo và Glyxerin. 4 - Cõu 3: (1,0 đ) Em hóy điền các từ sau vào chỗ trống: Năng lượng, gia cầm, các chất dinh dưỡng Thức ăn cung cấp cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp .....cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho ..Đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. II/ TỰ LUẬN: Cõu 1: (3,0 đ) Nêu vai trũ của rừng? Cõu 2: (3,0 đ) Trỡnh bày vai trũ của chăn nuôi và tầm quan trọng của giống vật nuôi? C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (4,0đ) Câu 1: (2,0đ) Mỗi ý đúng 0,25đ í 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D C A B Cõu 2: (1,0đ) Nối mỗi ý đúng 0,25đ 1 – b. 2 – d. 3 – a. 4 – c. Câu 3: (1,0đ) Mỗi ý đúng 0,35đ * 3 = 1,0đ Thứ tự là các từ: Năng lượng; các chất dinh dưỡng; gia cầm. II. Phần tự luận (6,0đ) Caõu 1: (3,0ủ) - Làm sạch môi trường không khí, hấp thụ các loại khí độc hại, bụi không khí. (0,5ủ) - Phũng hộ: Chắn giú, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dũng chảy và chống xoỏy mũn đất đồi núi, chống lũ lụt. (0,5ủ) - Cung cấp lâm sản cho gia đỡnh, nguyờn liệu sản xuất, xuất khẩu. (1,0ủ) - Là nơi nghiên cứu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh. (1,0ủ) Caõu 2: (3,0ủ). - Chăn nuôi cú vai trũ: + Cung cấp thực phẩm cho đời sống, xuất khẩu. (0.5ủ) + Cung cấp sức kộo, phõn bún cho sản xuất, trồng trọt. (0.5ủ) + Cung cấp nguyờn liệu cho cỏc ngành sản xuất, chế biến khỏc. (0.5ủ) - Giống vật nuụi cú tầm quan trọng: + Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi. (0.75ủ) + Giống vật nuụi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. (0.75ủ)
File đính kèm:
- DE THI HK II 08 09 CO DAP AN MA TRAN.doc