Đề thi học kì II – Năm học 2008 - 2009 môn: Hóa học lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II – Năm học 2008 - 2009 môn: Hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 8 I.MỤC TIÊU : Kiểm tra để đánh giá kiến thức, kĩ năng,vận dụng theo 3 mức độ: - Biết được tính chất của hiđro, oxi, nước. - Các hợp chất vô cơ: tên gọi, công thức hóa học của axit,ba zơ, muối . - Khái niệm, công thức tính nồng độ dung dịch . - Biết phân loại các loại phản ứng ,lấy được các ví dụ minh họa. - Bài thực hành: nguyên liệu, cách thu khí oxi,hiđro II.MA TRẬN 1. Ma trận 1 -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết 30% Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất của hiđro, oxi, nước. 2 (0.5) 2 (0.5) 1 (1.5) 5 (2.5) Các loại phản ứng hóa học 1 (0.25) 1 (1.5) 2 (1.75 ) Các hợp chất vô cơ 1 (0.25) 1 (1) 2 (0.5) 4 (1.75 ) Bài thực hành 2 (0.5) 2 (0.5) Nồng độ dung dịch 2 (0.5) 2 (0.5) Bài toán 1(3) 1 (3) Tổng 8 (2 ) 1 (1) 4 (1) 2 (3) 1 (3 ) 16 (10) 2. Ma trận 2 -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30% - 40 %- 30 % Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết 30% Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất của hiđro, oxi, nước. 2 (0.5) 5,6 2 (0.5) 7,8 1 (1.5) 14 5 (2.5) Các loại phản ứng hóa học 1 (0.25) 4 1 (1.5) 13 2 (1.75 ) Các hợp chất vô cơ 1 (0.25) 3 1 (1) 15 2 (0.5) 9,10 4 (1.75 ) Bài thực hành 2 (0.5) 1,2 2 (0.5) Nồng độ dung dịch 2 (0.5) 11,12 2 (0.5) Bài toán 1(3) 16 1 (3) Tổng 8 (2 ) 1 (1) 4 (1) 2 (3) 1 (3 ) 16 (10) III.ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008 -2009 LỚP 8 . . . MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất . Câu 1: Khí oxi được thu bằng cách đẩy nước là do : a. Khí oxi tan trong nước b. Khí oxi ít tan trong nước c. Khí oxi nặng hơn nước d. Khí oxi không màu giống nước Câu 2: Phản ứng dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a. CuO + H2 Cu + H2O b. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 c. CaO + H2O Ca(OH)2 d. CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 3: Những chất là oxit bazơ : a. NO2 , N2O5 b. SO2 ,P2O5 c . Na 2O , CaO d. Cl2O7, CaO Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa khử: a. ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O b. CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O c. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O d. H2 + CuO Cu + H2O Câu 5: Điền các cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống khi nói về hiđro Hiđro là chất khí Hiđro có tính ..Trong phản ứng giữa H2 và CuO , H2 thể hiện ... Thứ tự các cụm từ cần điền là : a. Nhẹ nhất, tính oxi hóa b. Nhẹ nhất, tính khử c. Tính khử, nhẹ nhất d. Tính khử, tính oxi hóa Câu 6:Nhận định đúng về tính chất vật lí của oxi là : a.Chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí b. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước c. Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước d. Chất khí, nặng hơn không khí, ít tan trong nước Câu 7:Biết MO2 = 32g , MH2 = 2 g .Tỉ khối của oxi đối với hiđro( dO2 / H2 ) là : a. Oxi nặng hơn hiđro 16 lần b. Oxi nhẹ hơn hiđro 1,6 lần c. Oxi nặng hơn hiđro 1,6 lần d. Oxi nhẹ hơn hiđro 16 lần Câu 8: Những hợp chất tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: a. Na2O, N2O5, P2O5 b.SO2, SO3, P2O5 c. Na2O, K2O, CaO d. K2O, CaO, CO2 Câu 9: Hợp chất nào dưới đây là axit : a. CaHPO4 b. HCO3 c. NaHSO4 d. H2CO3 Câu 10: Muối A có công thức hóa học là MgH2PO4 . Tên gọi của muối A là: a. Magie photphat b. Magie hiđrophotphat c. Magie đihiđrophotphat d. Magie hiđrotriphotphat Câu 11: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết : Số gam chất tan có trong 100g dung dịch Số gam chất tan có trong 100g dung môi Số gam nước có trong 100g dung dịch Số gam chất tan có trong 1000g dung dịch Câu 12: Trộn 1ml cồn với 10 ml nước cất. Câu diễn đạt đúng là: a. Chất tan là cồn, dung môi là nước b. Chất tan là nước, dung môi là cồn c. Nước hoặc cồn có thể là chất tan hoặc là dung môi d. Nước và rượu vừa là chất tan vừa là dung môi II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 13: (1.5 đ) Cho ví dụ một phản ứng oxi hóa khử. Xác định chất oxi hóa, chất khử.Sự oxi hóa, sự khử của phản ứng đó. Câu 14: Viết phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau : ( 1.5 đ ) Na NaOH ; Na Na2O NaOH Câu 15: (1đ ) Axit là gì?Viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit sau: H2SO4, HNO3 Câu 16: (3 đ ) Cho sắt tác dụng với axit clohiđric thu được muối sắt (II ) clorua và 5.6 l hiđro ở đktc. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng muối sắt (II ) clorua thu được. c. Tính nồng độ phần trăm của 50 g dung dịch axit clohiđric cần dùng cho phản ứng trên. ( Cho Fe = 56, H= 1, Cl = 35.5 ) Viết đúng phương trình : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0.5đ) 2mol 1mol 1mol ( 0.5đ) ?mol ?mol 0.25 mol b. n H2 (0.5đ) n FeCl2 = 0.25mol ( 0.25đ) m FeCl 2 = 0.25 x 127 = 31.75g (0.25đ) nHCl = 0.5 mol (0.25đ) mHCl = 18.25g ( 0.25đ) C % = ( 0.5đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008 -2009 LỚP 8 . . . ĐỀ 2 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề) ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất . Câu 1: Nguyên liệu để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là: a. KMnO4 ,H2O b. KClO3 , Zn c. H2O,Zn d. Zn, HCl Câu 2 : Oxi và hiđro đều có thể thu được bằng cách đẩy không khí.Phải đặt vị trí ống nghiệm để thu từng loại khí cho phù hợp là : a. Hiđro đặt đứng,oxi đặt úp b. Hiđro đặt úp,oxi đặt đứng c. Hiđro đặt đứng,oxi đặt ngang d. Hiđro đặt nghiêng ,oxi đặt ngang Câu 3: Canxi cacbonat là tên gọi của chất : a. CaO b. Ca(OH)2 c. CaCO3 d. CaSO4 Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế : a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O c. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O d. HCl + CuO CuCl2 + H2O Câu 5: Hiđro có tính chất : a. Nặng hơn không khí b. Tan nhiều trong nước c. Khí nhẹ nhất trong các chất khí d.Có tính oxi hóa. Câu 6: Lưu huỳnh cháy trong oxi có hiện tượng: a.Tạo ra chất khí có mùi hắc. b.Cháy mạnh c. Tạo ra chất bột màu trắng. d. Có ngọn lửa sáng chói. Câu 7: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + .. . + H2O Cặp chất còn thiếu trong phản ứng trên là : a.Fe, H2 b. H , Fe c.H2 , Fe d. H2, Fe3 Câu 8: Những hợp chất tan trong nước tạo ra dung dịch axit là: a. Na2O, N2O5, P2O5 b.SO2, SO3, P2O5 c. Na2O, K2O, CaO d. K2O, CaO, CO2 Câu 9: Hợp chất nào là bazơ: a. BaO b. Na2O c. CaO d. Ca(OH)2 Câu 10: Muối A có công thức hóa học là CaH2PO4 . Tên gọi của muối A là: a. Canxi photphat b. Canxi hiđrophotphat c.Canxi đihiđrophotphat d. Canxi hiđrotriphotphat Câu 11: Nồng độ mol của dung dịch cho biết : Số mol chất tan có trong 1 lit dung môi b.Số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch c.Số mol chất tan có trong 100 g dung môi d.Số mol chất tan có trong 100 g dung dịch Câu 12 :Dung dịch là hỗn hợp : a. của chất rắn trong chất lỏng b. của chất khí trong chất lỏng c. đồng nhất của chất rắn và dung môi d. đồng nhất của chất tan và dung môi II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 13: (1.5 đ) Cho phương trình hóa học sau: 3FeO + 2 Al 3Fe + Al2O3 Phản ứng trên thuộc loại nào? Nếu là phản ứng oxi hóa khử thì hãy xác định chất oxi hóa, chất khử ; sự oxi hóa, sự khử của phản ứng đó? Câu 14: Viết phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau : ( 1.5 đ ) SO2 H2SO3 ; S SO3 H2SO4 Câu 15: (1đ ) Bazơ là gì ? Viết công thức hóa học của những oxit bazơ tương ứng với các bazơ sau : Ca (OH)2 , NaOH Câu 16: (3 đ):Trong phong thí nghiệm người ta dùng hiđro để khử sắt ( III )oxit và thu được 11,2 g sắt Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra . Tính khối lượng sắt ( III ) oxit đã phản ứng. Tính thể tích khí hiđro đã tiêu thụ ở điều kiện tiêu chuẩn. ( Cho Fe = 56, H= 1, O= 16) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b c d b d a c d c a a II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 13: Ví dụ ( 0.5 đ). Thiếu cân bằng – 0.25 đ . Xác định đúng chất oxi hóa ( 0.25 đ) , chất khử( 0.25 đ) Sự oxi hóa ( 0.25 đ), sự khử của phản ứng ( 0.25 đ ) Câu 14: Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình được 0.5 đ 2Na +2H2O 2NaOH + H2 4Na + O2 2Na2O Na2O + H2O 2 NaOH Câu 15: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại .(0.5 đ) Oxit axit : SO3 , N2O5 (0.5 đ) Câu 16 :Bài toán : Viết đúng phương trình : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0.5đ) 2mol 1mol 1mol ( 0.5đ) ?mol ?mol 0.25 mol b. n H2 (0.5đ) n FeCl2 = 0.25mol ( 0.25đ) m FeCl 2 = 0.25 x 127 = 31.75g (0.25đ) nHCl = 0.5 mol (0.25đ) mHCl = 18.25g ( 0.25đ) C % = ( 0.5đ) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d b c a c a c b d c b d Câu 13: Xác định đúng phản ứng oxi hóa khử ( 0.5 đ) Xác định đúng chất oxi hóa ( 0.25 đ),chất khử(0.25 đ) Sự oxi hóa ( 0.25 đ), sự khử của phản ứng ( 0.25 đ ) Câu 14: Viết và cân bằng đúng mỗi phương trình được 0.5 đ SO2 + H2O H2SO3 ; S + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 Câu 15: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (0.5 đ) Oxit bazơ :CaO, Na2O (0.5 đ) Câu 16 :Bài toán : a. Viết đúng phương trình : Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H2O (0.5đ) 1mol 3mol 2mol ( 0.5đ) ?mol ?mol 0.2 mol b. n (0.5đ) n Fe2O3 = 0.1 mol (0.25đ) m Fe2O3 = 0.1 x 160 = 16 g ( 0.5đ) c. n H2 ( 0.25đ) VH2 = 0,3 x 22,4 = 67,2 (l) (0.5đ)
File đính kèm:
- ĐỀ THI MÔN HÓA 8 (ĐÊ 1).doc