Đề thi học kì II năm học 2008 - 2009 môn thi: Sinh Học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2008 - 2009 môn thi: Sinh Học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 7 I.MỤC TIÊU : Kiểm tra nội dung các kiến thức kĩ năng sau: 1.Động vật cĩ xương sống: -Cấu tạo ngồi, trong của lưỡng cư, bị sát, chim, thú thích nghi với đời sống. -Đặc điểm chung, phân loại, vai trị của các động vật điển hình trong thiên nhiên và đời sống con người. 2. Sự tiến hĩa của động vật: Tiến hĩa về hình thức di chuyển và tổ chức cơ thể. 3. Động vật và đời sống con người:Khái niệm biện pháp đấu tranh sinh học. Sự thích nghi của động vật với mơi trường, nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học và biện pháp bảo vệ. II.MA TRẬN: 1. Ma trận 1 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết 35% Hiểu 30 % Vận dụng 35 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lưỡng cư 15 % 1 (1.5) 1 (1.5) Bị sát 10% 4 (1) 4 (1) Chim 10% 4 (1) 4 (1) Thú 22.5% 3 (0.75) 1 (1.5) 4 (2.25) Sự tiến hĩa của động vật17.5% 1 (0.25) 1 (1.5) 2 (1.75) Động vật và đời sống con người 25 % 1 (0.5) 1 (2) 2 (2.5) Tổng 12 (3) 1 (0.5) 2 ( 3 ) 2 (3.5 ) 17 (10) 2. Ma trận 2 :Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng Biết 35% Hiểu 30 % Vận dụng 35 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lưỡng cư 15 % 15 (1.5) 1 (1.5) Bị sát 10% 4,5,6,7 (1) 4 (1) Chim 10% 8,9,10,11 (1) 4 (1) Thú 22.5% 1,2,3 (0.75) 17 (1.5) 4 (2.25) Sự tiến hĩa của động vật17.5% 12 (0.25) 16 (1.5) 2 (1.75) Động vật và đời sống con người 25 % 13 (0.5) 14 (2) 2 (2.5) Tổng 12 (3) 1 (0.5) 2 ( 3 ) 2 (3.5 ) 17 (10) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 LỚP 7 . . . Đề 1 MƠN THI : SINH HỌC Thời gian : 45 phút( khơng kể thời gian phát đề) ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CƠ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1 : Phát biểu sai về dơi là: a. Răng nhọn sắc b.Khi bay,dơi khơng cất cánh mà thả từ trên cao xuống c. Đẻ con và nuơi con bằng sữa d. Mũi là cơ quan phát siêu âm Câu 2: Những đại diện thuộc bộ guốc lẻ là: a. Tê giác, lợn, bị b. Voi, bị, ngựa c. Ngựa, lừa, tê giác d. Voi, ngựa, hươu Câu 3: Các phần phát triển nhất ở bộ não của thỏ là: a. Não trước, tiểu não b. Não giữa, tiểu não c. Não trước, tủy sống d. Hành tủy, tủy sống Câu 4: Thụ tinh trong, trứng cĩ vỏ dai là đặc điểm chung của lớp : a. Lưỡng cư b. Bị sát c. Chim d. Thú Câu 5: Ở thằn lằn, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ: a.Sự co dãn của cơ vùng miệng b.Sự co dãn của cơ lồng ngực c.Sự co dãn của các cơ liên sườn d.Sự co dãn của vách ngăn ở phổi và cơ hồnh Câu 6 : Bị sát được con người khai thác để sử dụng làm đồ mĩ nghệ là: a. Rắn b. Đồi mồi c. Thằn lằn d. Tắc kè Câu 7: Bị sát hiện nay cĩ các bộ phổ biến là: a. Bộ cĩ vảy, bộ cá sấu, bộ rùa b. Bộ cĩ vảy, bộ cá sấu c. Bộ cá sấu, bộ rùa d. Bộ cĩ vảy, bộ cá sấu, bộ rùa ,bộ đầu mỏ Câu 8: Đầu chim bồ câu nhẹ là vì: a. Quanh cổ phủ nhiều lơng vũ b. Cổ rất dài c. Hàm khơng cĩ răng d. Hàm khơng cĩ răng, cổ dài Câu 9 : Mỏ và cánh ngắn, chân to, ăn hạt, giun là đặc điểm của bộ: a. Gà b. Ngỗng c. Cú d. Chim ưng Câu 10: Đặc điểm cấu tạo về tim của chim bồ câu là: Bốn nửa: hai nửa chứa máu đỏ tươi, hai nửa chứa máu đỏ thẫm Hai nửa: nửa trái chứa máu đỏ thẫm, nửa phải chứa máu đỏ tươi Bốn nửa: nửa trái chứa máu đỏ thẫm, nửa phải chứa máu đỏ tươi Hai nửa: nửa trái chứa máu đỏ tươi , nửa phải chứa máu đỏ thẫm Câu 11: Bề mặt trao đổi khí ở phổi chim bồ câu rất rộng là nhờ: a. Cĩ mạng ống khí b. Cĩ hệ thống túi khí ở bụng c. Cĩ hệ thống túi khí ở ngực d . Khí quản rất dài Câu 12: Động vật cĩ nhiều hình thức di chuyển là: a. Cá b. Cá voi c. Châu chấu d. Giun đất B.TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) Câu 13 ( 0.5đ) : Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Câu 14(2đ) : Nêu nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 15( 1.5đ ) :Chứng minh cấu tạo ngồi của ếch đồng phù hợp với đời sống ở nước? Câu 16( 1.5đ): Sự tiến hĩa về hệ tuần hồn của động vật được thể hiện như thế nào? Câu 17( 1.5đ): Điền chú thích cho cấu tạo ngồi của thỏ ở hình vẽ dưới đây: Hình 46- 2: Cấu tạo ngồi của thỏ . . . . . . . . . . . HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 LỚP 7 . . . Đề 2 MƠN THI : SINH HỌC Thời gian : 45 phút( khơng kể thời gian phát đề) ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CƠ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) Chọn và khoanh trịn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1 : Phát biểu sai về cá voi là: a. Thức ăn là tơm, cá, tảo b. Đẻ con, nuơi con bằng sữa c. Cĩ khả năng phát sĩng siêu âm d. Hàm cĩ nhiều răng nhọn sắc Câu 2: Những đại diện thuộc bộ guốc chẵn là: a. Hươu, voi, tê giác b. Ngựa, voi, tê giác c. Lợn, hươu, bị d. Bị, voi, ngựa Câu 3: Bộ phận làm tăng diện tích trao đổi khí ở hệ hơ hấp của thỏ là: a. Phế nang b . Phế quản c. Khí quản d. Phổi Câu 4: Đặc điểm cấu tạo về hệ tuần hồn của thằn lằn là: Tim cĩ hai tâm thất, một tâm nhĩ và 2 vịng tuần hồn Tim cĩ hai tâm nhĩ, tâm thất cĩ vách ngăn hụt và 2 vịng tuần hồn Tâm nhĩ cĩ vách ngăn hụt và 2 vịng tuần hồn Tim cĩ hai tâm nhĩ, hai tâm thất và 2 vịng tuần hồn Câu 5: Đặc điểm khơng cĩ ở thằn lằn là: a. Động vật biến nhiệt b. Hơ hấp bằng phổi c. Trú đơng ở nơi ẩm ướt d. Chi ngắn, yếu Câu 6 : Bị sát giúp con người diệt chuột là: a. Thằn lằn b. Rắn c. Tắc kè d. Thạch sùng Câu 7: Những bị sát sống ở mơi trường nước là: a. Ba ba, đồi mồi, cá sấu b. Rắn, thằn lằn, rùa c. Rùa núi vàng, ba ba, cá sấu d. Tắc kè, ba ba, cá sấu Câu 8: Phổi cĩ mạng ống khí, túi khí tham gia vào hơ hấp là đặc điểm chung của lớp: a. Lưỡng cư b. Bị sát c. Chim d. Thú Câu 9 : Mỏ quặp, sắc nhọn, cánh dài, chuyên bắt mồi về ban ngày, chân to, khỏe và cĩ vuốt sắc là đặc điểm của bộ : a. Chim ưng b. Gà c. Cú d. Ngỗng Câu 10: Tim của chim bồ câu cĩ cấu tạo : a. Hai ngăn b. Ba ngăn c. Bốn ngăn d. Tâm thất cĩ vách ngăn hụt Câu 11: Hoạt động hơ hấp của chim bồ câu nhờ sự co dãn của: a. Túi khí b. Các cơ sườn c. Các cơ ngực d. Các cơ bụng Câu 12: Động vật cĩ một hình thức di chuyển là: a. Châu chấu b.Vịt trời c. Lươn d . Dế mèn B.TỰ LUẬN : ( 7 Đ ) Câu 13 ( 0.5đ) : Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Câu 14(2đ) :Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở mơi trường hoang mạc đới nĩng? Câu 15( 1.5đ ) : Chứng minh cấu tạo ngồi của ếch đồng phù hợp với đời sống ở cạn? Câu 16( 1.5đ): Sự tiến hĩa về hệ thần kinh của động vật được thể hiện như thế nào? Câu 17( 1.5đ): Điền chú thích cho cấu tạo ngồi của thỏ ở hình vẽ dưới đây: Hình 46- 2: Cấu tạo ngồi của thỏ .. . . . . . . . . . . . III. Đáp án : A.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0.25 đ Đề 1 + 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d c a b c b a c a d a c B.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Đề 1: Câu 13 ( 0.5đ) : Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra .(0.5 đ) Câu 14(2đ) 1 . Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học 2 . Biện pháp bảo vệ - Phá rừng làm mất môi trường sống của động vật . -Cấm đốt phá,khai thác rừng bừa bãi,trồng cây gây rừng (0.5đđ) - Du canh , di dân khai hoang - Định canh , định cư . (0.5đđ) - Săn bắn , buôn bán động vật hoang dã - Cấm săn bắn , buôn bán động vật hoang dã (0.5đđ) - Môi trường bị ô nhiễm. -Chống ô nhiễm môi trường. (0.5đđ) Câu 15( 1.5đ ) : Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước . - Đầu dẹp , nhọn khớp với thân thành một khối , rẽ nước khi bơi (0.5đđ) - Chi sau có màng bơi giữa các ngón (0.5đđ) - Da tiết chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí , hô hấp qua da(0.5đđ) Câu 16( 1.5đ): Hệ tuần hoàn : + Một vòng tuần hoàn kín - > 2 vòng tuần hoàn. (0.5đđ) Chưa phân hoá - >hình thành tim ->tim chưa phân hoá thành tâm thất - >hình thành tâm thất,tâm nhĩ. (1đđ) Câu 17( 1.5đ): Điền được mỗi chú thích đúng 0.25đ 1-Mắt 2- Vành tai 3- Lơng xúc giác 4,5 – Chi 6- Đuơi 7 – Bộ lơng mao B.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Đề2: Câu 13 ( 0.5đ) + Câu 17( 1.5đ): Giống đề 1. Câu 14(2đ) - Động vật hình thành các đặc điểm thích nghi + Chân cao, dài - >vị trí cơ thể ít tiếp xúc với cát nóng, nhảy xa (0.5đđ) + Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày - > ít lún, chống nóng(0.5đđ) + Màu lông nhạt, giống màu cát - > Dễ lẩn trốn kẻ thù(0.5đđ) - Tập tính : Hoạt động về đêm, nhịn khát giỏi, có khả năng đi xa(0.5đđ) Câu 15( 1.5đ ) : Cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn . - Chi 5 phần , có các ngón chia đốt (0.5đđ) - Mắt mũi nằm ở vị trí cao trên đầu , mắt có mi(0.5đđ) - Tai có màng nhĩ , thở bằng phổi (0.5đđ) Câu 16( 1.5đ): Hệ thần kinh:Chưa phân hoá-> hệ thần kinh mạng lưới ->chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng: giun đốt) (0.75đđ) (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng:chân khớp) -> hình ống với bộ não,tuỷ sống của động vật cĩ xương sống . (0.75đđ)
File đính kèm:
- Đề thi sinh 7.doc