Đề thi học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn thi: Tin học khối 6 - Mã đề thi 007
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn thi: Tin học khối 6 - Mã đề thi 007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKRLẤP TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 6 Thời gian làm bài: phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 007 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 9A: ....... Câu 1: Trong Word để xem toàn văn bản trước khi in, ta có thể thực hiện lệnh? A. View > Zoom... B. View > Full Screen C. File > Print... D. File > Print Preview Câu 2: Có thể gõ chữ Việt có dấu bằng bàn phím theo kiểu gõ cơ bản nào? A. Chỉ gõ được theo kiểu Unicode. B. Chỉ gõ được theo kiểu Telex. C. Chỉ gõ được theo kiểu VNI. D. Hai kiểu Telex và VNI. Câu 3: Để định dạng kí tự em có thể vào? A. Format chọn Columns. B. Format chọn Paragraph. C. Format chọn Font. D. Format chọn Tab. Câu 4: Ưu điểm của việc soạn thảo văn bản bằng máy là: A. Chữ đẹp hơn B. Chỉnh sửa dễ dàng C. Dễ dàng lưu trữ. D. Các câu trên đều đúng Câu 5: Để tạo bảng nhanh chóng, ta có thể chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 6: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Paste B. New C. Save D. Open Câu 7: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. Unikey. B. Microsoft Excel C. Microsoft Paint. D. Microsoft Word. Câu 8: Để định dạng đoạn văn em có thể vào? A. Format chọn Font. B. Format chọn Paragraph. C. Format chọn Tab. D. Format chọn Columns. Câu 9: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là? A. Document 1... C. Chưa có tệp văn bản ... B. Doc ... D. Word.doc ... Câu 10: Để tìm phần văn bản dùng lệnh nào? A. Edit > Find D. Find > Edit B. File > Find ... C. Edit > File Câu 11: Trong kiểu gõ Telex để có chữ â ta gõ như thế nào? A. a7 B. aw C. a6 D. aa Câu 12: Gõ CTRL+ O có tác dụng tương đương với nháy nút nào trên thanh công cụ? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Các câu trên đều sai Câu 13: Để lưu nội dung của tập tin đang mở, thành tập tin khác trên đĩa : A. Các câu trên đều sai B. Chọn File > Save As C. Chọn Nút công cụ Save (Hình đĩa mềm) D. Chọn File > Save Câu 14: Để xóa một kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta thực hiện lệnh: A. Shift B. Insert C. Backspace D. Delete Câu 15: Để in toàn bộ văn bản ta nháy vào nút lệnh nào? A. Paste B. Print preview C. Save D. Print Câu 16: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản B. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản C. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự Câu 17: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ chèn sang chế độ gõ đè nháy đúp chuột vào mục nào? A. B. C. D. Câu 18: Để canh đều 2 lề văn bản, nháy chuột vào nút lệnh? A. B. C. D. Câu 19: Để canh trái đoạn văn bản thay vì nhắp nút có thể dùng tổ hợp phím : A. Ctrl + J B. Ctrl + L C. Ctrl + H D. Ctrl + N Câu 20: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 21: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn nháy chuột vào mục nào sau đây? A. B. C. D. Câu 22: Để chèn 1 hình vào văn bản ta dùng lệnh? A. Chọn Edit > Picture... B. Chọn Format > Picture... C. Chọn Insert > Picture ... D. Các câu trên đều đúng Câu 23: Để định dạng chữ đậm ta chọn nút lệnh nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 24: Để định dạng căn giữa ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 25: Để chọn hướng trang và đặt lề trang ta thực hiện lệnh? A. File > Page Setup B. Insert > Picture C. Edit > Page Setup D. Insert > Page Setup Câu 26: Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo khoảng cách các dòng trong đoạn văn? A. B. C. D. Câu 27: Để tìm và thay thế dãy kí tự tìm được bằng dãy kí tự khác, thực hiện lệnh nào dưới đây? A. Edit > Paste B. Edit > Replace C. Edit > Find D. Edit > Copy Câu 28: Tạo bảng ta thực hiện lệnh nào? A. Table > Insert > Table ... B. Edit > Insert > Table ... C. Các câu trên đều sai D. Insert > Table ... Câu 29: Để sao chép văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào? A. Cut B. Copy C. Paste D. Open Câu 30: Để mở một văn bản đã được lưu trên máy tính, em có thể thực hiện: A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh Open C. Nháy nút lệnh New D. Nháy nút lệnh Print Câu 31: Để tạo chữ nghiêng cho đoạn văn bản được chọn ta nhấn nút A. B. C. D. Câu 32: Khi gõ nội dung văn bản, để xuống dòng hay kết thúc đoạn văn em phải nhấn phím nào? A. Phím Tab. B. Phím CapsLock. C. Phím Home. D. Phím Enter. Câu 33: Định dạng văn bản là: A. Thay đổi phông chữ. B. Thay đổi kiểu chữ. C. Thay đổi cỡ chữ. D. Các câu trên đều đúng. Câu 34: Để Xoá 1 dòng trong bảng, có thể thực hiện? A. Chọn dòng rồi nhấn phím Delete B. Chọn dòng > Rows > Delete, C. Chọn dòng > Table > Delete > Row D. Chọn Format > Delete Câu 35: Để chọn toàn bộ văn bản, chọn Edit > Select All ,hoặc có thể dùng tổ hợp phím tắt : A. Ctrl + A B. Ctrl + P C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 36: Để chọn khổ giấy A4 khi in, ta dùng lệnh: A. Chọn Edit > Page Setup B. Chọn File > Page Setup C. Chọn Insert > Page Setup D. Chọn View > Page Setup Câu 37: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 38: Để trộn nhiều ô thành 1 ô trong bảng, sau khi chọn các ô ta thực hiện? A. Chọn Table > Merge Cells B. Chọn Insert > Merge Cells C. Chọn Table > Split Cells D. Chọn Format > Merge Cells Câu 39: Muốn đóng văn bản đang được mở, em có thể dùng lệnh: A. Lệnh Copy B. Lệnh Save C. Lệnh Close D. Lệnh Open Câu 40: Muốn lưu văn bản em có thể : A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh Copy C. Nháy nút lệnh Open D. Nháy nút lệnh Cut ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi hoc ki IITin 6.doc