Đề thi học kì II năm học 2011-2012 môn : toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2011-2012 môn : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC TRƯỜNG PTCS PHAN THANH ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2011-2012 Môn : Toán 7 Thời gian: 90' (Không kể thời gian giao đề) Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a) Phạm vi kiến thức: Kiến thức học kì II môn Toán 7 b) Mục đích: Kiểm tra đánh giá kết quả nhận thức của học sinh qua phần kiến thức đã học về Đại số : Thống kê , biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , cộng , trừ đa thức , nghiệm của đa thức. Lập bảng “ Tần số ”, nhận biết đơn thức, nhân 2 đơn thức, sắp xếp và cộng, trừ 2 đa thức , nhận biết nghiệm của đa thức . Hình học : Trường hợp bằng nhau của tam giác , quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Nhận biết khái niệm , so sánh các cạnh trong tam giác Biết trình bày cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Đề kiểm tra 20% trắc nghiệm 80% tự luận Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Thống kê - Nhận biết được dấu hiệu - BiÕt c¸ch tr×nh bµy c¸c sè liÖu thèng kª b»ng b¶ng tÇn sè HiÓu vµ vËn dông ®îc c¸ch tính sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 1 10% 2 3 30% Chủ đề 2 Biểu thức đại số. -Nhận biết được 2 đơn thức đồng dạng. -Biết tìm bậc của đơn thức. Biết sắp xếp và cộng đa thức một biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2 20% 3 3 30% Chủ đề 3 Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Nhận biết được giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác. - BiÕt kh¸i niÖm hai tam gi¸c b»ng nhau. - BiÕt c¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c. - BiÕt c¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c vu«ng -Dựa vào quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên biết so sánh các đoạn thẳng. Vận dụng được định lý Pytago vào tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 2 20% 1 0,5 5% 1 1 10% 4 4 40% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 4 5 50% 3 2 20% 2 3 30% 9 10 100% Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức : A. B. C. D. 0 Câu 2: Bậc của đơn thức là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 Câu 3: Cho hình bên. A So sánh AB, AC và AD. Kết luận nào dưới đây đúng? B C D A. AB<AC<AD B. AB>AC>AD C. AC<AB<AD D. AD>AB>AC Câu 4: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của: A. Ba đường cao C. Ba đường trung trực B. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (2đ) Nêu khái niệm hai tam giác bằng nhau? Trình bày các trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông? Câu 2 . ( 3 điểm) Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau: 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? b) Tính số trung bình cộng. Câu 3. ( 2 điểm) Cho 2 đa thức : A(x) = 5x3 + x – 2x2 + 1 B(x) = 3x + 2x3– 4+ x2 Hãy sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm dần của biến rồi tính A(x)+ B(x) Câu 4. (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Tính BC. .............. Hết .............. Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm. I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A A C II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Đáp án ĐIỂM 1 - Hai tam giác bằng nhau khi các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác: c.c.c ; g,c,g ; c,g,c . - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: cạnh huyền- cạnh góc vuông, cạnh huyền- góc nhọn. 2 2 a) Dấu hiệu là: Số ngày vắng mặt của học sinh lớp 7A Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 5 9 10 3 2 1 N=30 b) Số trung bình cộng 0,5 1,5 1,0 3 + A(x) = 5x3 – 2x2 + x + 1 B(x) = 2x3 + x2 + 3x – 4 A(x) + B(x) = 7x3 – x2 + 4x – 3 1 1 4 Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2+AC2 BC2 = 82 + 62 BC2 = 100 BC = 10 (cm) 0,5 0,5 Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bước 6: Xem xét lại việc biên xoạn đề kiểm tra
File đính kèm:
- De HK2 MTDA THCS Phan Thanh 2014.doc