Đề thi học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Vật lý 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2011 - 2012 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011_2012 
MƠN: VẬT LÝ 6
I.MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG 
CỢNG 
CHỦ ĐỀ 1
Sự nở vì nhiệt của một số chất
- Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Vận dụng được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất lỏng để
Giải thích một số hiện tượng vật lý trong thực tế.
Sớ câu
Sớ điểm: Tỉ lệ 
2
3 điểm
1
3 điểm
1
2 điểm
4 câu 
8 điểm = 80%
CHỦ ĐỀ 2
Sự chuyển thể
- Nhận biết được sự ngưng tụ là quá trình ngược của bay hơi và những đặc điểm của quá trình này.
Sớ câu
Sớ điểm: Tỉ lệ 
1
2 điểm
1
2 điểm= 20%
Tởng sớ câu
Tởng sớ điểm
Tỉ lệ 
 3
5 điểm
50%
1
3 điểm
30%
1
2 điểm
20%
5 câu 
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011_2012 
MƠN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
II. ĐỀ
Câu 1: Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn.So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.(2 điểm)
Câu 2: Thế nào gọi là sự bay hơi và sự ngưng tụ ? Trong thời gian nĩng chảy (đơng đặc) nhiệt độ của các chất như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng và cho biết cơng dụng của từng loại nhiệt kế. (1 điểm)
Câu 4: Tại sao khi rĩt nước sơi vào cốc thủy tinh dày dễ vỡ hơn là rĩt nước sơi vào cốc thủy tinh mỏng ? (2 điểm)
Câu 5: Hãy giải thích những điều sau đây (3điểm)
Tại sao khi đun nước, ta khơng nên đổ nước thật đầy ấm?
Tại sao quả bĩng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nĩng lại cĩ thể phồng lên?
 GVBM
 THÂN THỊ THANH
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
MƠN VẬT LÝ 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011_2012 
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU HỎI
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
CÂU 1
Chất khí nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
0,5 điểm 
0,5 điểm
1 điểm 
CÂU 2
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nĩng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đơng đặc.
Trong thời gian nĩng chảy( hay đơng đặc) nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
1,5 điểm
0,5 điểm
CÂU 3
Cĩ ba loại nhiệt kế: 
Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể.
Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong phịng thí nghiệm.
Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ khí quyển.( khơng khí)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 4
Khi thành cốc dày thì lớp trong tiếp xúc với nước nĩng trước, dãn nở và làm vỡ lớp ngồi.
Khi thành cốc mỏng thì cả thành cốc đều nĩng lên và nở ra đồng thời nên cốc khơng vỡ.
1điểm
1 điểm
CÂU 5
Vì khi bị đun nĩng , nước trong ấm nở ra và tràn ra ngồi.
b. Vì khơng khí trong quả bĩng bị nĩng lên, nở ra làm cho quả bĩng phồng lên như cũ.
1,5 điểm
1,5 điểm
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011_2012 
MƠN: VẬT LÝ 7 
I.MA TRẬN ĐỀ
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG 
CỢNG 
CHỦ ĐỀ 1
Sơ đồ mạch điện, chiều dịng điện
. - Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dịng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu khơng cho dịng điện đi qua. 
- Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. Biết đổi đơn vị theo yêu cầu của bài
- Nêu được quy ước về chiều dịng điện.
- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
Sớ câu
Sớ điểm: Tỉ lệ
2
3 điểm
1
3 điểm
1
2 điểm
4 câu
8 điểm = 80%
CHỦ ĐỀ 2
Tác dụng của dịng điện
- Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hố, sinh lí của dịng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dịng điện.
Sớ câu
Sớ điểm: Tỉ lệ 
1
2 điểm
1 câu
2 điểm = 20%
Tởng sớ câu
Tởng sớ điểm
Tỉ lệ 
 3
5 điểm
50%
1
3 điểm
30%
1
2 điểm
20%
5 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011_2012 
MƠN: VẬT LÝ 7 
THỜI GIAN: 60 PHÚT(khơng kể thời gian chép đề)
II. ĐỀ
Câu 1: . Hãy giải thích vì sao bất cứ một dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện ? ( 2điểm)
Câu 2: Nêu các tác dụng của dịng điện ? Cho ví dụ minh hoạ? ( 2điểm)
Câu 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây? ( 1điểm)
	a. 0,35 A 	= . mA
b. 5 kV 	= . mV
	c. 0,5 V 	= . mV
	d. 2,3 mA =  A
Câu 4: Nêu qui ước về chiều dịng điện ? Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ – Hỏi đèn nào sáng đèn nào tắt khi: (3điểm)
a/ K1 và K2 đều đĩng 
 b/ K1 đĩng , K2 mở
 c/ K2 đĩng , K1 mở
 d/ K1 và K2 đều mở 
 Đ3 
 K2 Đ2 
 K1 + - Đ1
Câu 5: Vẽ sơ đồ một mạch điện kín gồm : ( 2điểm)
1 nguồn điện 1 pin cĩ ghi cực (+), (-) 
1 cơng tắc K mắc nối tiếp với ampe kế
1 Ampe kế cĩ chốt (+), (-) để đo cường độ dịng điện qua nguồn điện
1 Vơn kế cĩ chốt (+), (-) để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu pin
GVBM
THÂN THỊ THANH
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU 
TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ CỢNG HÒA XÃ HỢI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
 Đợc Lập_ Tự Do _Hạnh Phúc
MƠN VẬT LÝ 7 NĂM HỌC 2011_2012 
II. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu hỏi
Nội dung 
Thang điểm 
Câu 1
Vì các bộ phận dẫn điện cho dịng điện đi qua.
 Các bộ phận cách điện khơng cho dịng điện đi qua, khơng gây nguy hiểm cho người sử dụng. 
1 điểm
1 điểm
Câu 2
- Tác dụng nhiệt: Nồi cơm điện đang hoạt động
 - Tác dụng phát sáng: Dây tĩc bĩng đèn phát sáng.
 - Tác dụng từ: Nam châm điện hút đinh sắt.
 - Tác dụng hố học: Mạ điện.
- Tác dụng sinh lí: Cơ co giật.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 
a. 0,35 A 	= 	350 mA
b. 5 kV 	= 	500.000.000 mV
	c. 0,5 V 	= 	500 mV
 d. 2,3mA = 0,0023A
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các tiết bị điện tới cực âm của nguồn điện 
a/ cả 3 đèn đều sáng 
b/ đèn 1 và đèn 3 sáng 
c/ cả 3 đèn đều tắt 
 d/ cả 3 đèn đều tắt 
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
 - +
 - V +
 K -A +
2 điểm
( vẽ đúng mỗi kí hiệu 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docde thi vat ly lop 6.doc