Đề thi học kì II năm học 2011-2012 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng môn thi: Toán 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2011-2012 trường THPT Huỳnh Thúc Kháng môn thi: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN THI : TOÁN 11 THỜI GIAN : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ RA A – PHẦN CHUNG (6,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) b) 3) Bài 2 (1,5 điểm). 1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: Bài 3 (1,5 điểm). Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x2 - 2x2 + 2x + 1 - 5 b) c) Bài 4 (2,0 điểm).Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác BCD vuông tại C , BC = CD = 2a , AB ^ (BCD), AB = a. Gọi M là trung điểm BD Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông Tính góc giữa hai mặt phẳng (AMC) và (BCD) B – PHẦN RIÊNG (Thí sinh được chọn làm một trong hai phần sau) I – PHẦN DÀNH CHO BAN KHTN Bài 5A (2,0 điểm). a) Tính . b) Cho hàm số y = (C1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x + y – 12 = 0 và hoành độ của tiếp điểm là một số âm. Bài 6A (1,5 điểm). Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ Chứng minh hai mặt chéo của hình lập phương vuông góc với nhau Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BD’ II – PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN Bài 5B (2,0 điểm). a) Tính . b) Cho hàm số (C2). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C2) tại điểm có hoành độ x = 2. Bài 6B (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. chứng minh (AIB)(BCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a (0,5đ) = 0,25x2 1b (0,5đ) = 0,25x2 1c (0,5đ) = 0,25 0,25 2a (1,0đ) TXĐ: D = ta có hàm số phân thức hữu tỉ y = nên liên tục Xét tại x= -1 ta có: f(-1) = ; Vậy = f(-1) nên hàm số liên tục tại x = -1 Kết luận: hàm số liên tục trên và gián đoạn tại x = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 2b (0,5đ) Đặt f(x) = 4x3 – 9x2 +2x + 2. Ta có f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R f(-1)= -13; f(0) = 2; f(1) = -1; f(2) = 2 khi đó: f(-1).f(0) = -26; f(0).f(1) = - 2; f(1).f(2) = - 2 vậy hàm số có ít nhất ba nghiệm thuộc (-1; 2) 0,25 0,25 3a (0,5đ) y’ = 5x2 – 4x + 2 - 0,5 3b (0,5đ) y’ = (5x - 3)’.+ (5x - 3).()’ = 5.+ (5x - 3). = 5.+ (5x - 3). = 5.+ (5x - 3). 0,25 0,25 3c (0,5đ) y’ = = = 0,25 0,25 4a (1,0đ) Hình vẽ để làm đúng câu a) Vì AB (BCD) nên AB BC vậy ABC vuông ở B Vì AB (BCD) nên AB BD vậy ABD vuông ở B Ta có: CD(ABC)CDAC. VậyACD vuông ở C 0,25 0,25 0,25 0,25 4b (1,0đ) H C A B D M Kẻ BH AM khi đó BH(AMC). Vậy góc giữa (AMC) và (BCD) là góc giữa AB và BH là Ta có AB = a; BM = cot= tan==35015’52” 0,25 0,25 0,25 0,25 5Aa (1,0đ) = 0,5 0,5 5Ab (1,0đ) Gọi tiếp điểm là M0(x0;y0). Ta có y’ = Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 nên phương trình tiếp tuyến có dạng 2x + y + c = 0 (1) Khi đó hệ số góc tiếp tuyến k = - 2 nên = -2 Với x0 = -1 thì y0 = 0 ta được c = 2. phương trình tiếp tuyến là: 2x + y – 1 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 6Aa (0,75đ) C' B' A' D A B C D' Hình vẽ để làm đúng câu a) Ta có AC BD; BB’ (ABCD) BB’ AC Vậy AC (BB’D’D) (AA’C’C) (BB’D’D) 0,25 0,25 0,25 6Ab (0,75đ) Ta có AA’//BB’ AA’//(BB’D’D) Mà BD’(BB’D’D) nên khoảng cách từ AA’ đến BD’ bằng khoảng cách từ AA’ đến (BB’D’D) bằng OA = 0,25 0,25 0,25 5Ba (1,0đ) == = = - 0,25 0,25x2 0,25 5Bb (1,0đ) Gọi tiếp điểm là M0(2;y0) Ta có y’ = ; f ’(2) = -3; y0 = 5 Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm M0(2;5) là: y = - 3(x - 2) + 5 hay y = - 3x -1 0,25x3 0,25 6Ba (0,75đ) A Hình vẽ để làm đúng câu a) HB D ACD cân nên AI CD I BB BCD cân nên BI CD C CD (AIB) (BCD) (AIB) 0,25 0,25 0,25 6Bb (0,75đ) Trong (AIB) Kẻ IH AB khi đó IH là đường vuông góc chung của AB và CD Ta có AI = =; IH = == 0,25 0,25X2
File đính kèm:
- de thi va dap an HKII lop 11 nam 2011 2012.doc