Đề thi học kì II năm học 2012-2013 môn thi: Công nghệ 8 trường THCS Hưng Mỹ

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2012-2013 môn thi: Công nghệ 8 trường THCS Hưng Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS HƯNG MỸ MÔN THI: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian chép đề)
I. Lý thuyết: ( 6,0đ)
Câu 1: ( 2,0đ) Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang? Nêu các đặc điểm của đèn huỳnh quang?
Câu 2: ( 2,0đ) Sơ đồ lắp đặt là gì ? Nêu công dụng của sơ đồ lắp đặt.
Câu 3: ( 2,0đ) Trình tự thiết kế mạch điện gồm những bước nào?
II. Bài tập: ( 4,0đ)
Bài 1: ( 2,0đ) Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 bóng đèn.
Bài 2: ( 2,0đ)
1/ Tính tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số
lượng
Thời gian sử dụng
Trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)
1
Đèn ống huỳnh quang 
45
8
4
2
Quạt trần 
80
2
2
3
Tủ lạnh 
120
1
24
4
Tivi 
70
1
4
2/ Tính tiêu thụ điện năng trong ngày:....
3/ Tính tiêu thụ điện năng trong tháng.
 Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) là: A = ......................
---Hết---
Giáo viên ra đề Duyệt của Ban giám hiệu
Trần Tấn Nhân
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 8 HKII.NĂM HỌC 2012 - 2013
I. Lý thuyết: ( 6,0đ)
Câu 1:( 2,0đ)
 * Nguyên lí làm việc: khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng. Màu của ánh sáng phụ thuộc vào chất huỳnh quang. (1,0đ)
 * Các đặc điểm của đèn huỳnh quang: 
 - Hiện tượng nhấp nháy (0,25đ)
 - Hiệu suất phát quang (0,25đ)
 - tuổi thọ (0,25đ)
 - Mồi phóng điện (0,25đ)
Câu 2: ( 2,0đ)
 * Là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử ( thiết bị điện, đồ dùng điện, dây dẫn) của mạch điện. (1,0đ)
 * Sơ đồ lắp đặt được sử dụng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện. (1,0đ)
Câu 3: ( 2,0đ)
Bước 1: Xác định mạch điện dùng để làm gì? (0,5đ)
Bước 2: Đưa ra các phương án thiết kế ( vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện) và lựa chọn phương án thích hợp. (0,5đ)
Bước 3: Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện. (0,5đ)
Bước 4: Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc đúng mục đích thiết kế không?
(0,5đ)
II. Bài tập: ( 4,0đ)
Bài 1: ( 2,0đ)
 Vẽ đúng: 2,0đ (Vẽ thiếu kí hiệu dây trừ 0,5đ ; thiếu kí hiệu hai dây nối nhau trừ 0,5đ)
Bài 2: ( 2,0đ)
1/ Tính tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày (1,0đ) 
TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số
lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Đèn ống huỳnh quang 
45
8
4
1440
2
Quạt trần 
80
2
2
320
3
Tủ lạnh 
120
1
24
2880
4
Tivi 
70
1
4
280
2/ Tính tiêu thụ điện năng trong ngày: 1440 + 320 + 2880 + 280 = 4920 wh (0,5đ)
3/ Tính tiêu thụ điện năng trong tháng.
 Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) là: A = 4920 . 30 = 147600 wh (0,25đ) 
 = 147,6 kwh (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII CN8.doc