Đề thi học kì II - Năm học: 2013 – 2014 môn: Vật lý 8 - Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng

doc4 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II - Năm học: 2013 – 2014 môn: Vật lý 8 - Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
( Thời gian 45 phút không kể thời gian chép đề)
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc vào :
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
Câu 2 : Đối lưu là hình thức truyền nhiệt :
A. Chỉ xảy ra ở chất rắn.	 B. Chỉ xảy ra ở chất lỏng.
C. Xảy ra ở cả chất lỏng và chất khí.	 D. Chỉ xảy ra ở môi trường chân không.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng ?
A.Thể tích của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật. D. Chiều dài của vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nhiệt năng là đúng :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1(1đ): Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K, điều đó có ý nghĩa gì ? 
Câu 2 (1đ)Nung nóng một miếng đồng rồi thả và một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào ? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt ? 
Câu 3 (1đ ). Phát biểu nội dung nguyên lý truyền nhiệt ?
Câu 4 (4đ) Một ấm nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 300C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bao nhiêu ? (Biết 1lít nước có khối lượng 1kg)
(Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
I.TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. 
(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
C
C
A
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu1
- Khi nói nhiệt dung riêng của nước đá là 1 800J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1kg nước đá nóng thêm lên 10C thì cần truyền cho nước đá một nhiệt lượng là 1 800J.
1.0
Câu 2 
- Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng của miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng.
- Đây là sự truyền nhiệt. 
0.75
0.75
Câu3
: Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau. 
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào. 
0.75
0.75
Câu 4 
Tóm tắt:
m1 = 0,5kg 
m2 = 2kg	
t1 = 300C	
t2 = 1000C	 
C1 = 880(J/kg.K)	
C2 = 4200(J/kg.K)	
Q = ? 	 Giải
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm (nhôm) tăng từ 300C à 1000C là:
ADCT: 	Q1 = m1.c1.(t2 - t1) 
 = 1.880.70 = 61 600(J) 
+ Nhiệt lượng cần cung cấp cho 2l nước tăng từ 300C à 1000C là:
ADCT: 	Q2 = m2.c2.(t2 - t1)
 = 2.4200.70 = 588 000(J) 
+ Nhiệt lượng cần để đun sôi nước là:
 Q= Q1 + Q2
 = 61 600 + 588 000 = 649 600(J)
 = 649,6 (KJ) 
ĐS: 649,6KJ
0.5
1.0
1.0
1.0
0.5
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN MÈO VẠC
Trường PTDTBT THCS Thượng Phùng
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
MÔN : VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
3 tiết
Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1
2
Lực cơ
5 tiết
- Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
-Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
-Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0,5
1
1
2,5
Áp suất
7 tiết
- Nêu được áp lực là gì.
- Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
Vận dụng công thức tính
Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d.
Số câu hỏi
3
1
1
1
5
Số điểm
1,5
1
1
1
4,5
Cơ năng
3 tiết
Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
Nêu được VD trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
Vận dụng công thức
A = Fs.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
TS câu hỏi
7
5
3
15
TS điểm
3
3
4
10

File đính kèm:

  • docde ly ki 2 nam 2014.doc
Đề thi liên quan