Đề thi học kì II toán lớp 10 môn: toán đề I thời gian: 90 phút

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II toán lớp 10 môn: toán đề I thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÔÛ GD& ÑT BÌNH THUAÄN	ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 10
TRÖÔØNG THPT BC CHU VAÊN AN MOÂN: TOAÙN
	ĐỀ I	THÔØI GIAN: 90 PHUÙT
I.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
1)Tập nghiệm của bất phương trình (x - 2)(5 - x) là:
	a)	b)	c)	d)
2)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	c)	d)
3)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	c)	d)
4)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	
	c) 	d) 
5)Tìm mệnh đề đúng trong caùc meänh ñeà sau:
	a)	b)	c)	d)
6) Cho baûng phaân boá taàn soá:	
Tuổi
15
16
17
18
19
Tổng
Tần số
5
10
14
11
20
60
 Moát cuûa baûng phaân boá taàn soá treân laø:	
	a) 	b)	c)	d)
7)Số trung vị của dãy số: 1, 3, 4, 4, 5, 7, 8,10, 11, 13 là:
	a)	b)	c)	d)
8) Hàm số y = tan2x coù tập xác định là:
	a) R	b) R\	
 	c) R\	d) R\
9)Cho . Tìm mệnh đề đúng trong caùc meänh ñeà sau:
	a) cos0	b) tan<0 và cot<0
	c) cos>0 và tan>0	d) sin0
10) Giá trị cùa là:
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
11)Phương trình tổng quát Của đường thẳng d đi qua M(1;3) va øcó vectơ phaùp tuyeán là:
	a) –x+2y+5=0	b)-x-2y+5=0	c) –x+2y-5=0	d)x+2y+5=0
12) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(-3;5) có vectơ pháp tuyến là:
	a)	b)	c)	d)
13) Khoảng cách từ điểm M(1;3) đến đường thẳng d:-3x+4y+1=0 là:
	a)2	b)3	c)4	d)5
14) Góc giữa hai đường thẳng d:x-2y+5=0 và bằng:
	a)	b)	c)	d)
15)Tâm và bán kính của đường tròn(C):là:
	a) I(-3;2) và R=1	b) I(3;-2) và R=1	
	c) I(-2;-3) và R=1	d) I(-3;-2) và R=1
16) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn:
	a)	b) 
	c)	d)
II.TỰ LUẬN (6điểm)
1)Cho cos=và 0< .Tính các giá trị lượng giác còn lại cuûa goùc (1,5đ)
2) Cho f(x)= .Tìm m để f(x) > 0, (1đ)
3) Giải bất phương trình (1đ)
4) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2) và C(1;-3).
a) Viết phương trình tổng quát cạnh BC và ñöôøng cao AH cuûa tam giaùc ABC. (1,5đ)
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (1đ)
HẾT
SÔÛ GD& ÑT BÌNH THUAÄN	ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 10
TRÖÔØNG THPT BC CHU VAÊN AN MOÂN: TOAÙN
	ĐỀ II	THÔØI GIAN: 90 PHUÙT
I.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
1) Cho baûng phaân boá taàn soá:	
Tuổi
15
16
17
18
19
Tổng
Tần số
5
10
14
11
20
60
 Moát cuûa baûng phaân boá taàn soá treân laø:	
	a) 	b)	c)	d)
2)Cho . Tìm mệnh đề đúng trong caùc meänh ñeà sau:
	a) cos0	b) tan<0 và cot<0
	c) cos>0 và tan>0	d) sin0
3)Phương trình tổng quát Của đường thẳng d đi qua M(1;3) va øcó vectơ phaùp tuyeán là:
	a) –x+2y+5=0	b)-x-2y+5=0	c) –x+2y-5=0	d)x+2y+5=0
4)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	c)	d)
5)Tập nghiệm của bất phương trình (x - 2)(5 - x) là:
	a)	b)	c)	d)
6)Tìm mệnh đề đúng trong caùc meänh ñeà sau:
	a)	b)	c)	d)
7) Hàm số y = tan2x coù tập xác định là:
	a) R	b) R\	
 	c) R\	d) R\
8) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn:
	a)	b) 
	c)	d)
9) Khoảng cách từ điểm M(1;3) đến đường thẳng d:-3x+4y+1=0 là:
	a)2	b)3	c)4	d)5
10)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	
	c) 	d) 
11)Tâm và bán kính của đường tròn(C):là:
	a) I(-3;2) và R=1	b) I(3;-2) và R=1	
	c) I(-2;-3) và R=1	d) I(-3;-2) và R=1
12)Tập nghiệm của bất phương trình là:
	a)	b)	c)	d)
13) Giá trị của là:
	a) 	b) 	c) 	d) 
14) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(-3;5) có vectơ pháp tuyến là:
	a)	b)	c)	d)
15)Số trung vị của dãy số: 1, 3, 4, 4, 5, 7, 8,10, 11, 13 là:
	a)	b)	c)	d)
16) Góc giữa hai đường thẳng d:x-2y+5=0 và bằng:
	a)	b)	c)	d)
II.TỰ LUẬN (6điểm)
1)Cho cos=và 0< .Tính các giá trị lượng giác còn lại cuûa goùc (1,5đ)
2) Cho f(x)= .Tìm m để f(x) > 0, (1đ)
3) Giải bất phương trình (1đ)
4) Cho tam giác ABC có A(1;2), B(5;2) và C(1;-3).
a) Viết phương trình tổng quát cạnh BC và ñöôøng cao AH cuûa tam giaùc ABC. (1,5đ)
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (1đ)
HẾT
SÔÛ GD& ÑT BÌNH THUAÄN	Đ ÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II 
TRÖÔØNG THPT BC CHU VAÊN AN MOÂN: TOAÙN (10)
	ĐỀ I	THÔØI GIAN: 90 PHUÙT
Đ ÁP ÁN
THANG ĐI ỂM
I.TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Cau
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
II.TỰ LUẬN (6điểm)
C âu 1: Ta c ó 
V ì 0< nên , do đó 
Ta có: 
C âu 2: Ta c ó: f(x) > 0, 
C âu 3: T ập x ác đ ịnh D = R
 Ta c ó: 
B ảng x ét d ấu:
x
 1 3 +
VT
 + 0 - 0 + 0 - // +
D ựa v ào b ảng x ét d ấu ta c ó t ập nghi ệm c ủa BPT l à:
 T = 
C âu 4:a/ Ta c ó: 
Ta có: BC: đi qua B(5;2) nhận làm véctơ pháp tuyến, nên PTTQ của BC: 5(x – 5) -4(y – 2) =0
Ta c ó: 
Ta có: AH: đi qua A(1;2) nhận làm véctơ pháp tuyến, nên PTTQ của AH: -4(x – 1) -5(y – 2) =0
b/ Giả sử phương trình đường tròn cần tìm có phương trình:
Vì đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có:
Ta có 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 
M ỗi c âu 0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ+0.25 đ
0.25 đ+0.25 đ
0.25 +0.5 +0.25 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.25+0.25
0.25
0.25
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 10
THỜI GIAN 90 PHÚT (004)
(đề này gồm 02trang)
HỌ VÀ TÊN
LỚP
I.TRẮC NGHIỆM(4điểm)
1)Số trung vị của dãy số 3,4,5,9,9,10,11,13,15 là?
	a)	b)	c)	d)
2)Tập xác định của hàm số y=tan2x là?
	a)R\{}	b)R\{} c)R\{}	d) R\{}
3)Cho tìm mệnh đề đúng?
	a) cos0	b) tan<0 và cot<0
	c) cos>0 và tan>0	d) sin0
4) Chọn mệnh đề đúng?
	a) cos()=	b) cos()=	c) cos()=	d) cos()=	
5)Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(1;3) có vectơ chỉ phương là?
	a) –x+2y+5=0	b)-x-2y+5=0	c) –x+2y-5=0	d)x+2y+5=0
6) phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(-3;5)có vectơ pháp tuyến là?
	a)	b)	c)	d)
7) Khoảng cách từ điểm M(1;3) đến đường thẳng d:-3x+4y+1=0 là?
	a)4	b)2	c)3	d)5
8) Góc giữa hai đường thẳng d:x-2y+5=0 vàbằng?
	a)	b)	c)	d)
9)Tâm và bán kính của đường tròn(C):là?
	a)I(-3;2) và R=1	b) I(3;-2) và R=1	c) I(-2;-3) và R=1	d) I(-3;-2) và R=1
10) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường tròn?
	a)	b) 
	c)	d)
11)Tập nghiệm của bất phương trìnhlà?
	a)	b)	c)	d)
12)Tìm mệnh đề đúng?
	a)	b)	c)	d)
13)Tìm mốt của bảng phân bố tần số sau?
Tuổi
15
16
17
18
20
Tổng
Tần số
8
9
11
19
13
60
 	a)	b) 	c) 	d)
14)Tập nghiệm của bất phương trình (x+1)(5-x)là?
	a)	b)	c)	d)
15)Tập nghiệm của bất phương trình là?
	a)	b)	c)	d)	
16)Tập nghiệm của bất phương trình là?
	a)	b)	c)	d)
II.TỰ LUẬN(6điểm)
1)Cho sin=và 0< .Tính các giá trị lượng giác còn lại.(1,5đ)
2) Cho f(x)= .Tìm m để f(x)>0.(1đ)
3) Giải bất phương trình(1đ)
4) Cho tam giác ABC cóA(-2;4) ,B(5;5) và C(6;-2).
a) Viết phương trình tổng quát cạnh BC và đương cao AH.(1,5đ)
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.(1đ)

File đính kèm:

  • docTOAN-PHUC.doc