Đề thi học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1,2,3 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1,2,3 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi 
 Đề thi học kì II Môn Toán ( Lớp1)
 1. Điền số vào chỗ chấm:
a. 81,...., ......, 84,.....,.......,......., 88,.....,......,
b. 100,.....,98,.....,......,.....,94,......,......,........,.......,
2. Viết các số 35, 72, 53, 55, 91, 60. 
a , Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................
c, Trong các số trên:
 + Số lớn nhất là số: ..........
+ Số bé nhất là số :.............
3. Tính
a, 12+ 5=..... 22cm + 10cm = 13+3-5 =
 15+ 4=..... 10cm - 3cm = 28-4-3 =
 15+ 4=..... 17cm - 15cm = 55-15+6 =
 15+ 4=..... 45cm- 25m = 37+11-40 =
b , 32 86 78 54
 + - + -
 44 45 21 50
--------. -------- ------- -----------
4.Lớp 1A có 12 học sinh nam và 7 học sinh nữ . Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
5. Lan gấp được 15 chiếc thuyền, Lan cho bạn 5 chiếc thuyền. Hỏi Lan còn lại mấy chiếc thuyền?
 6. Một tuần có mấy ngày: ...........................................
Trong tuần em được nghĩ ngày thứ mấy:.....................
7.a. Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống
=
25
b. Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên
Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1điểm
 ..................................................................
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
 Đề thi học kì II Môn Toán : Lớp 2
1.Tính nhẩm
2x6= 21:3= 5x7= 	 300+ 500=
4x4= 27:3= 3x6= 1000- 400=
4x7= 5x5= 30:3= 500+500=
2. Đặt tính rồi tính
85+19= 100- 56= 427+142 55+45=
3.Điền dấu ,= thích hợp vào chổ trống
372 ......299 631........... 640+123
465....... 700 909 ........ 902+ 7
708........807 534 .......... 500+34
4. - Viết số bé nhất có ba chữ số:............
 -Viết số bé nhất có ba chữ số:............
5. Tìm x
300: x = 800 x+ 232= 456
 x x4= 20 36: x = 4
6.Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh lần lượt là 3dm, 4dm,5dm, 6dm.
7. Hà có 15 viên bi đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Biểu điểm :
Bài 1: .1 điểm
Bài2: 1 điểm
Bài3: 2điểm
Bài4: 1 điểm
Bài5: 2 điểm
Bài6: 1 điểm
Bài7: 1 điểm
 	............................................................
 Đề thi cuối học kì II Môn Toán Lớp 3 
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời ,a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 38439 là:
a, 38449 b, 39439 c,38440 d,39430 
2. Số lớn nhất trong các số: 7586, 7685, 7675,7568.
a,7685 b,7568 c,7675 d,7586
3.Kết quả của phép nhân 1374 x 5 là:
a,8670 b, 6780 c, 6870 d , 5870
4. Kết quả của phép chia 22808 : 4
a, 5720 b, 5072 c, 5700 d, 5702
5. Độ dài một gang tay em khoảng:
a, 15cm b, 5dm c, 15mm
Phần II
1. Tính giá trị biểu thức
1033 x 4 +27854 81025 - 10271 x 6
26742 +14031 x 6 21507 x 3 -1899
2. Tìm y
y : 3 =1628 9 x y =2763
1823 :y =4 y +1327 =4538
3.Viết tiếp những số còn thiếu vào chỗ chấm.
8321,8322,....,......., 8325,......,8327,......,........,.......
5410, 5420,.......,...........,5450,........,.........,........,5490,.....
6500,6600,.......,.........,6900,......,........,7200,.........
4. Mẹ mua 2 goí kẹo hết 4000 .Mua 1 gói bánh hết 3000 đồng. Hỏi nếu mẹ mua 5 gói kẹo và 1 gói bánh thì phải trả bao nhiêu tiền?
Biểu điểm: 
Phần I: 2.5m điểm ( mỗi lần khoanh vào chữ đúng trước câu trả đúng được 0,5 điểm)
Kết quả là:bài 1 câu c; bài 2 câu b , bài 3 câu c,
bài 4 câu d,bài 5 câu a.
Phần2: 7.5điểm
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 2điểm
Bài 3 : 1 điểm
Bài 4: 2,5 điểm
 	...........................
Đề thi học kì II Môn Tiếng Việt 	 Lớp 1 
I. Chính tả: ( tập chép) 
Bài ; Chim sơn ca
 Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót . Tiếng hót lúc trầm , lúc bỗng, lãnh lót vang xa mãi.
I . Bài tập:
a, Viết tiếng trong bài chính tả :
_ có vần ua, vần ao
_ có vần ươn , vần ưng:
b, Điền vao chỗ chấm : tr hay ch
+ cây ...e +...e mát
+ gà ...ống + ...a mẹ
 II . Đọc hiểu:
Bài : Làm anh .( Sách Tiếng Việt 1 tập 2 trang 139)
Khoanh tròn vào chữ cái đạt trước câu trả lời đúng.
1.Khi em bé khóc anh phải làm gì?
a. Anh phải dỗ dành.
b. Mặc kệ cho em bé khóc.
c.Dọa , nạt em không được khóc nữa.
2.Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào với em bé?
a.Làm anh phải nghiêm khắc với em bé.
b. Làm anh phải yêu thương em bé.
c. Làm anh phải nhường em bé.
3. Ghi lại những chữ trong bài có vần anh, vần ương.
 ........................................................................
Đề thi học kì II Môn Tiếng Việt lớp2
 I . Chính tả: ( nghe viết)
Bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo( Sách Tiếng Việt 2 Tập2 trang 1400)
II. Tập làm văn:
Dựa vào câu hỏi gợi ý sau , viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 5 câu) kể về một người thân của em 
.1. Bố ( mẹ , chú , dì,....) của em làm nghề gì?
2. Hằng ngày , bố (mẹ , chú , dì,) làm những việc gì?
3.Những việc ấy có ích như thế nào?
 .............................................................
 I , Đọc hiểu:
Bài : Lượm ( Sách Tiếng Việt2 Tập 2 Trang 130)
Dựa vào nội dung bài đọc Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
1 Lượm làm nhiệm vụ gì?
a. Lượm làm nhiệm vụ đưa thư.
b.Lượm làm nhiệm vụ liên lạc.
c.Lượm làm nhiệm vụ đưa thư, chuyển công văn,tài liêụ ở mặt trận.
2.Lượm dũng cảm như thế nào?
a.Lượn không sợ nguy hiểm.
b.Lượm vụt qua mặt trận bất chấp đạn giặc bay vèo vèo ,chuyển gấp lá thư Thượng khẩn.
c.Cả 2 ý trên
3. Những cặp từ nào trong bài ở dưới đây trái nghĩa với nhau?
a.Dũng cảm - mạnh mẽ
b.Hèn nhát - dũng cảm
c.Mạnh mẽ - yếu hèn
4Bộ phận in nghiêng trong câu Đường quê vắng vẻ trả lời cho câu hỏi nào?
a.Làm gì ?
b. Như thế nào?
c.Để làm gì?
5. Bộ phận in nghiêng trong câu Chú bé loắt choắt trả lời cho câu hỏi nào?
a.Vì sao ? 
 b.Ai ? 
c.Con gì?
 ...................................................
Đề thi học kì II Môn Tiếng Việt Lớp 3 
I. Chính tả:( nhớ viết) Từ đầu cho đến Hoa giấy lợp hồng)
II. Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu) kể về một ngày lễ hội mà em biết.
 ............................................
Đọc hiểu:
Bài : Người đi săn và con vượn. ( sách Tiếng Việt 3 Tập 2 trang 113)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Mục đích chính của bài văn trên là tả ai, con gì?
a, Tả người thợ săn.
b, Tả con vượn.
c, Tả người thợ săn và con vượn.
2.Câu chuyện xãy ra vào thời gian nào?
a, Vào mùa xuân.
b, Ở trong rừng.
c, Ở bên bờ suối.
3.

File đính kèm:

  • docDe thi HK 2 lop 123.doc