Đề thi học kì IImôn địa 9 ; thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì IImôn địa 9 ; thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng Người ra đề : Huỳnh Thị Lệ Thuỷ HHh ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA 9 ; Thời gian :45 / I/Trắc nghiệm : (7đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất: 1/Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam thuộc vùng Đông Nam Bộ là : a/ Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu. b/ Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Bà Rịa- Vũng Tàu, Côn đảo, Tây Ninh, Đồng Nai. c/ Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Biên Hoà, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Bình Phước. d/ Thành phố Hồ Chí Minh, Côn đảo, Bình Phước, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu. 2/Các tuyến du lịch chính từ Sài Gòn đi đến các vùng lân cận sôi động quanh năm : a/ Đi Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Phan Thiết. b/ Đi Vũng Tàu, Phú Quốc, Côn Đảo, Nha Trang. c/ Đi Vũng Tàu, Đà Lạt, Nha Trang, Đồng bằng sông Cửu Long. d/ Đi Nha Trang, Phan Thiết, Đà Lạt, Vũng Tàu. 3/ Côn Đảo trực thuộc : a/Thành phố Hồ Chí Minh ; b/ Tỉnh Khánh Hoà. c/ Bà Rịa - Vũng Tàu ; d/ Trung ương quản lí. 4/ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích 39.734km2với dân số 16.700.000 người( năm 2002)như vậy mật độ trung bình là : a/ 420 người/km2 b/ 425 người/km2 c/ 451 người/km2 d/ 514 người/km2 5/ Phía đông vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong Biển Đông có Côn Đảo. Vậy Côn Đảo là huyện thuộc tỉnh nào : a/ Bạc Liêu c/ Bà Rịa - Vũng Tàu b/Sóc Trăng d/ Mỹ Tho 6/ Các thành phần dân tộc ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là : a/ Kinh, Chăm, Hoa, Khơ- me. b/ Hoa, Mã Lai, Cam-pu-chia, Kinh. c/ Chăm, Mnông, Khoe-me, kinh . d/ Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me. 7/ Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long nuôi vịt đàn nhiều nhất : a/ Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, Long An. b/ Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Trà Vinh, Vĩnh Long. c/ Cà Mau, Bến tre, Trà Vinh, Đồng Tháp, Sóc Trăng. d/ Cà Mau, Bạc liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre. 8/ Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Longlúa được trồng chủ yếuở các tỉnh nào: a/ Sóc Trăng, Đồng Tháp, Long An, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang b/ Tiền Giang, Long An, Bạc Liêu,Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang. c/ Sóc Trăng, Đồng Tháp, Kiên Giang, Bến tre, Trà Vinh, Bạc Liêu. d/ Tiền Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, An Giang. 9/ Cửa khẩu đi từ vùng Đồng bằng sông Cửu Long sang Cam-pu-chia là : a/ Xa Mát b/ Bờ Y c/ Mộc Bài d/ Xà Xía 10/ Vị trí quan của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long. a/ Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng. b/ Cung cấp than bùn, nơi săn bắt thú hoang, cá sấu. c/ Là rừng phòng hộ chống triều cường xâm nhập, có đa dạng sinh học cần bảo vệ, rừng còn giữ gìn sự cân bằng môi trường sinh thái. d/ Hai câu ( a+b) đúng . 11/ Trên sông nào của Đồng bằng sông Cửu Long người ta nuôi cá bè, cá lồng nhiều nhất : a/ Sông Tiền b/ Sông Vàm Cỏ Đông. c/ Sông Hậu d/ Sông Ông Đốc 12/ Điều kiện thuận lợi trong việc nuôi trồng thuỷ hải sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long : a/ Nhiều kênh rạch, lại có hai sông Tiền, sông Hậu thuận lợi cho việc nuôi cá lồng. Các rừng tràm có thể nuôi tôm. b/ Nhiều lao động cần cù có sở thích nuôi trồng thuỷ sản. c/ Nhiều ruộng không có năng suất lúa cao, được chuyển sang nuôi tôm cũng như có nhiều rừng ngập mặn, thuận lợi cho việc nuôi tôm. d/ Hai câu ( a + c ) đúng . 13/ Các hình thức nuôi cá, nuôi tôm ở vùng Đồng bằng sông Cửu long như thế nào : a/ Cá : Nuôi ở ao, ở nhà bè, nhà lồng trên sông Hậu. Tôm : Nuôi ở các : “ vuông “ ruộng hay “ vuông “ rừng tràm. b/ Cả thả ở ao hay trên các lồng ở sông Tiền, tôm nuôi ở ruộng sau khi gặt. C/ Cả hai câu ( a+b) đúng D/ Cả hai câu (a+b) sai 14/ Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh và thành phố : a/ 3.620km-21 tỉnh và thành phố b/ 3.206km-18 tỉnh và thành phố c/3.260km-28 tỉnh và thành phố d/ 3.602km-31 tỉnh và thành phố 15/ Các vùng biển và đầm phá nước ta có thể nuôi trồng tôm, và cá đặc sản biển theo hướng công nghiệp là : a/ Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long, đầm phá Trung bộ, Vùng biển Rạch giá- Hà Tiên. b/ Đầm Thị Nại, Quanh đảo Bạch Long Vĩ, quanh đảo Phú Quốc. c/ Các cửa sông lớn như sông Hồng, sông Cửu Long, Phá Tam Giang. d/ Vịnh Cam Ranh, vịnh Bắc Bộ, phá Tam Giang 16/ Cát Việt Nam dọc duyên hải có giá trị như thế nào về xuất khẩu và công nghiệp: a/ Các đáp ứng nhu cầu xây dựng lớn mạnh hiện nay. b/ Nhiều bãi cát có chứa o xít titan có giá trị xuất khẩu . Cát trắng làm nguyên liệu cho công nghiệp thuỷ tinh, pha lê. c/ Những cồn cát dọc bờ biển là nơi nuôi tôm và trồng rau màu phụ d/ Tất cả (a+b+c) đúng 17/ Hãy kể tên các mỏ dầu hoả và mỏ khí đốt hiện đang khai thác ở Việt Nam. a/ Đại Hùng, Bạch Hổ, Rồng, Rạng Đông, Hồng Ngọc là các mỏ dầu hoả. Lan Tây, Lan Đỏ là các mỏ khí đốt. b/Hoa Hồng 9, Bạch Hổ, Nam Yết, Lan Tây,Lan Đỏ. c/ Cả 2 câu (a+b) đúng. đ/ Cả 2 câu (a+b) đúng II/ Tự luận :(3đ) 1/ Các yếu tố thuận lợi nào đã giúp cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lơn nhất nước ta ? (1,5đ) 2/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành Công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với nước ta (1,5đ) Tên sản phẩm Tỉ trọng so với cả nước ( % ) Dầu thô 100,0 Điện sản xuất 47,3 Động cơ Di ê zen 77,8 Sơn hoá học 78,1 Xi măng 17,6 Quần áo 47,5 Bia 39,8 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II ĐỊA 9 I/ Trắc nghiệm : (7đ) - Câu 1 : a ; Câu 2 : c ; Câu 3: c ; Câu 4 : a ; Câu 5: c - Câu 6 : a ; Câu 7 :b ; Câu 8: a ; Câu 9 : d ; Câu 10: c - Câu 11 : c ; Câu 12 :d ; Câu 13: a ; Câu 14 : c ; Câu 15: a Câu 16 : b ; Câu 17: a II/ Tự luận : (3đ) 1/ Nêu được : - Vị trí địa lí thuận lợi : (0,25đ) Nguồn tài nguyên đất (0,25đ) Khí hậu nước (0,5đ) Người dân cần cù, thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá (0,5đ) 2/ Vẽ đúng biểu đồ (1đ) - Có chú thích, tên biểu đồ(0,5đ)
File đính kèm:
- ĐI-9-KD.doc