Đề thi học kì năm học 2007-2008 môn công nghệ 10 thời gian :45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì năm học 2007-2008 môn công nghệ 10 thời gian :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ NĂM HỌC 2007-2008 MÔN CÔNG NGHỆ 10 Thời gian :45’ Mã đề 753 Họ và tên học sinh :.. Lớp: Số báo danh:.. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm ) Câu 1: Khi phát hiện ổ dịch , cần sử dụng thuốc hoá học như thế nào để có hiệu quả tốt nhất đối với cây trồng ? Phun vào lúc sáng sớm hoặc trước khi mưa để tránh hạI cho cây trồng . Pha nồng độ liều lượng cao cho phép để dập tắt nhanh . Phun vào lúc sáng sớm hoặc lúc 12 giờ để dập tắt nhanh . Phun khi sâu ở giai đoạn còn nhỏ . Câu 2: VớI những ưu điểm và nhửng hạn chế của thuốc hoá học bảo vệ thực vật nên người ta sử dụng chúng : Khi các biện pháp bảo vệ thực vật khác (sinh học , vật lí)không hạn chế được sự phát triển của sâu bệnh . Hạn chế sự phát triển hoặc tiêu diệt những sinh vật có ích . Phát sinh những dòng sâu bệnh kháng thuốc . Khi chưa phát hiện mầm mống sâu, bệnh. Câu 3: Sắp xếp theo trật tự đúng của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào : Tạo rễ . Khử trùng bề mặt. Tạo chôi torng môi trường nhân tạo . Chon vật liệu khơi đầu . Câu 4: Làm thế nào để giống mớI được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đạI trà ? Xác định giống mớI có ưu điểm vượt trộI so vớI giống cũ . Tổ chức hộI nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đạI chúng. Tuyên truyền đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. Đánh giá giống mớI về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. Câu 5: Phân vi sinh vật chuyển hoá phân hưu cơ thường gặp là : Azogin. Nitragin. Estrasol. Rhizobium. Câu 6: Ổ dịch là : Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển ra đồng ruộng. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại Nơi cư trú của sâu, bệnh . Cả A,B,C đều đúng . Câu 7: Theo em , công tác bảo vệ thực vật trong tương lai phát triển của ngành nông –lâm nghiệp cần sử dụng biện pháp nào là chính : Kĩ thuật . Khoa học . Cơ giớI –vật lí . Di truyền . Câu 8: Phản ứng chua của đất đu7oc5 đo bằng trị số pH, nếu: pH<7 :đất trung tính . pH<7 : Đất kiềm . pH<7 : Đất chua . pH>7 : Đất chua . Câu 9:Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so vớI mô tế bào khác của cơ thể. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống. MỗI tế bào của cô thể đầu mang toàn bọ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cô thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợI Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra dược một hoặc một số cơ thể mớI . Câu 10: Tính chất cửa đất xám bạc màu là gì ? Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giớI nhẹ, nghèo chất dinh dưỡng mùn và thường bi khô hạn . Đất có thành phần cơ giớI nặng , tỉ lệ sét cao . Tầng đất mặt khô, cừng , nứt nẻ.. Hình thái phẫu điện không hoàn chỉnh . Câu 11: Khi bón phân vi sinh vật phân giảI chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ? Xác vi sinh vật phân giảI chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng . Phân vi sinh vật có trong phân chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu. Vi sinh vật có trong phân tiết men phân giảI các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng . Vi sinh vật có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây . Câu 12: Thành phần chủ yếu của phân vi sinh vật có định đạm gồm : Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng . Vi sinh vật cố định đạm . Phân đạm , lân ,kali. Các chất hữu cơ cần phân giảI . Câu 13: Muốn khai thác hiệu quả tốI đa của giống cần khảo giống về đặc điểm nào : Sản lượng cao , phẩm chất tốt. Điều kiện thổ nhưỡng . Về kĩ thuật canh tác của giống. Quy trình kĩ thuật hợp lí . Câu 14: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn ? 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Mục đích của thí nghiểm tra kĩ thuật là gì ? Xác định giống mớI có ưu điểm vượt trộI so vớI giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm . Đánh giá giống mớI về mọI mặt và đưa giống mớivào sản xuất đạI trà . Xây dựng kĩ thuật gioe trồng phù hợp vớI giống mớI . Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống . Câu 16: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng : Thực hiện phản ừng trao đổI vớI keo đất , giảI phóng cation Na+ thuận lợI cho rửa mặn . Tăng độ phì hiêu cho đất . Thực hiện phản ừng trao đổI vớI keo đất làm cho cation Na+ kết tủa . Giảm độ chua đất . Câu 17: CảI tạo đất mặn đất phàn đều phảI chú trọng bón phân hữu cơ để : Làm tăng năng suất cây trồng . Tạo môi trường thuận lợI cho vi sinh vật hoạt động và phát triển phân giảI chất .ữu cơ thành chất khoáng cho cây hấp thụ . Làm tăng lượng mùn cho đất , giảm độ chua . Tăng độ phì nhiêu cho đất. Câu 18: ưu điểm chính của biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hạI cây trồng đốI vớI giá thành sản xuất nông-lâm nghiệp : Ít sử dụng thuốc trừ sâu bệnh. Không xuất hiện dòng sâu bệnh kháng thuốc. Tránh được quần thể sâu bệnh hạI tái phát trên đồng ruộng . Sinh thái đồng ruông được cân bằng . Câu 19: Điểm chính của biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hai cây trồng đốI vớI quần thể sinh vật: Ít sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh. Sinh thái đồng ruộng được cân bằng . Tránh được quần thể sâu , bệnh tái phát trên đồng ruộng. Không xuất hiện dòng sâu, bệnh hạI kháng thuốc . Câu 20: Mục đích của thí nghiệm so sánh giống là ? Xác định giống mớI có ưu điểm vượt trộI so vớI giống cũ . Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp vớI giống cũ. Đánh giá giồng mớI về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà . B/ TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1(2 điểm): Sâu , bệnh phát triển yêu cầu độ ẩm, không khí , như thế nào ? Hãy giảI thích vì sao độ ẩm , không khí và lượng mưa có ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bệnh? Câu 2 ( 1 điểm ): Để góp phần thực hiện tốt biện pháp sinh học chúng ta cần làm gì ? Câu 3 ( 2 điểm ) : Vì sao sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật ? Hãy nêu những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật ? *ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D-B-A-C B C D D C C A C B C C C A B A B A
File đính kèm:
- DE THI HKI 10 NAM 0809.doc