Đề thi học kì Văn 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì Văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Văn 6 Phần I: Trắc nghiệm :Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho đúng nhất. ... “Dòng sông Năm Căn mênh mông, nớc ầm ầm đổ ra biển ngày đêm nh thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống nh ngời bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Tuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thớc, trông hai bên bờ, rừng đớc dựng lên cao ngất nh hai dãy trờng thành vô tận”. Câu 1: Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào? A. Tự sự C. Nghị luận B. Miêu tả D. Biểu cảm Câu 2: Tác giả của đoạn văn trên là ai? A. Võ Quảng C. Đoàn Giỏi B. Tạ Duy Anh D. Tô Hoài Câu 3: Đoạn văn trên viết với mục đích gì? A. Kể việc C. Giải thích vẻ đẹp vùng Năm Căn B. Cản nghĩ về vùng Năm Căn D. Tả cảnh sông nớc Năm Căn Câu 4: Vị trí quan sát của ngời viết là ở: A. Trên bờ C. Từ xa B. Trên thuyền D. Từ ngoài nhìn vào Câu 5: Từ nào dới đây có thể điền vào chỗ trống cho cả hai câu văn? “Cây đớc mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia................ lấy dòng sông.” “Đớc thân cao vút, rễ ngang mình, trổ xuống ngàn tay ............... đất nớc.” A. Bao C. Bọc B. Ôm D. Phủ Câu 6:Trong các từ sau, từ nào là từ Hán – Việt ? A. Khoẻ mạnh C. To lớn B. Mạnh mẽ D. Hùng dũng Câu 7: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ? A. Xó xỉnh C. Xoa xuýt B. Xoa dịu D. Dìu dịu Câu 8: Trong câu ca dao: “Đôi ta nh lửa mới nhen”, từ “đôi” thuộc loại từ nào? A. Lợng từ C. Số từ B. Danh từ chỉ đơn vị Câu 9: Chọn các từ chống – trống, chẻ – trẻ, dảnh – rảnh điền vào chỗ trống cho phù hợp trong các câu sau: A. tuổi ................ C. .................... tre B. ................. mạ D. phòng............... Câu 10: Biện pháp tu từ đợc sử dụng trong câu thơ “Em thấy cơn ma rào, Ướt tiếng cời của bố” là gì? A. Nhân hoá C. So sánh B. ẩn dụ D. Hoán dụ Câu 11: Nếu tách câu văn: “Tròn trĩnh, phúc hậu nh lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn.” Ra khỏi văn bản, thì câu văn là loại câu nào? A. Thiếu cả chủ ngữ - vị ngữ C. Đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ B. Thiếu vị ngữ D. Thiếu chủ ngữ Câu 12: Câu văn: “Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.” là loại câu nào? A. Câu miêu tả B. Câu tồn tại C. Câu giới thiệu sự vật, sự việc. Phần II: Tự luận: Câu 1: Cho câu văn: “ Thỉnh thoảng muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.” Hãy xác định: a) Chủ ngữ : .......................................................................................................................... b) Vị ngữ : ............................................................................................................................. c) Trạng ngữ : ....................................................................................................................... Câu 2: Tả quang cảnh sân trường trong buổi ra chơi. đề số 2 Phần I: Trắc nghiệm : Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho đúng nhất. Câu 1: Văn bản Cây tre Việt Nam thuộc thể loại gì? A. Bút kí B. Hồi kí C. Tuỳ bút chính luận D. Tuỳ bút trữ tình Câu 2: Trong các bài thơ dưới đây, bài nào là thơ bốn chữ? A. Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) B. Mưa (Trần Đăng Khoa) C. Lượm (Tố Hữu) D. Tre Việt Nam (Nguyễn Duy) Câu 3: Khổ thơ sau đây chép thiếu một từ: ...Lần thứ ba thức dậy Anh hốt hoảng giật mình Bác vẫn ngồi .................. Chòm râu im phăng phắc. Em hãy tìm từ đúng nhất điền vào chỗ (...........) trong bốn từ dưới đây: A. Trầm ngâm B. Lặng yên C. Suy tư D. Đinh ninh Câu 4: Các thể truyện và phần lớn các thể kí đều thuộc loại hình gì ? A. Tự sự B. Trữ tình C. Kịch D. Nghị luận Câu 5: Nói đến văn bản nhật dụng là nói đến: A. Thể loại B. Tính chất của nội dung văn bản C. Kiểu văn bản D. Hình thức nghệ thuật của văn bản Câu 6: Các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản nhật dụng? A. Cây tre Việt Nam B. Lòng yêu nước C. Cầu Long Biên – Chứng nhân lịch sử D. Lao xao Câu 7: Trong câu “Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nước sâu” có mấy cụm danh từ? A. Một cụm B. Hai cụm C. Ba cụm D. Bốn cụm Câu 8: Nhà thơ Viễn Phương đã dùng biện pháp nghệ thuật gì trong câu thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ” A. So sánh B. Nhân hoá C. Hoán dụ D. ẩn dụ Câu 9: Nếu viết “Mảnh sân đã mấp mé.” Thì câu văn mắc phải lỗi nào ? A. Thiếu chủ ngữ B. Thiếu vị ngữ C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. D. Sai về nghĩa Câu 10: Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt? A. Rì rào B. Chi chít C. Bất tận D. cao ngất Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ? A. Xó xỉnh B. Xoa dịu C. Xoa xuýt D. Dìu dịu Câu 12: Muốn tả người cần có yêu cầu nào trong những yêu cầu dưới đây? A. Xác định được đối tượng cần tả B. Quan sát, lựa chọn các chi tiết tiêu biểu C. Trình bày kết quả quan sát theo một thứ tự D. Cả A, B, C đều đúng Phần II: Tự luận: Câu 1: Đặt dấu câu thích hợp vào chỗ ( ) cho những câu sau: - Giời chớm hè ( ) Cây cối um tùm ( ) Cả làng thơm ( ) - Con có nhận ra con không ( ) - Ôi thôi, chú mày ơi ( ) Câu 2: Em hãy viết một bài văn tả cảnh mưa rào mùa hạ ở quê em.
File đính kèm:
- DE THI HOC KI VAN 6.doc