Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 210
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 210, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sớ giáo duc đào tạo TT Huế Đề Thi Học Kỳ 1 Năm Học 2007 – 2008 Trường THPT Phân Đăng Lưu Môn: toán , Lớp :10, Chương trình : nâng cao Số báo danh :....................... Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề: 210 Câu 1: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Chu vi của tam giác ABC là : A. B. 8 C. D. Câu 3: Cho (d1) : x = 7, (d2) : (a-2)x +(a2-a -6 )y = a +4. Tìm tất cả các giá trị của a để (d1) //(d2) A. a = 3 B. a = -2 C. a {-2; 3} D. a = 2 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 +mx +m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m(-;0 ] [4; +) B. m(-;0)(4; +) C. (0;4) D. m[0;4] Câu 5: Cho . Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ? A. B. C. D. Câu 6: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số trên là : A. [0; +) B. (0; +) C. R\ {1;2} D. [ 0; +)\{1;2} Câu 8: Cho phương trình x2 +3x +m2-4 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. m = -2 B. m>2 hoặc m<-2 C. -2< m< 2 D. m = 2 Câu 9: Cho parabol y = ax2 + bx + c, biết a< 0 ,, b<0 . Hỏi đỉnh của parabol nằm ở góc một phần tư thứ mấy? A. Một phần tư thứ 2 B. Một phần tư thứ 3 C. Một phần tư thứ 4 D. Một phần tư thứ 1 Câu 10: Cho G là trọng tâm của của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 11: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1) . Tìm toạ độ điểm P biết A. (1;3) B. (-1;6) C. (4;3) D. (1;-3) Câu 12: Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;3), B(3;2) tìm toạ độ điểm M đối xứng với A qua B A. (5;-1) B. (5;1) C. (-3/2; 5/2) D. (3/2;5/2) Câu 13: Nghiệm đúng của hệ phương trình là : A. ) B. (1; 0,47) C. ) D. ( 1; - 0,47) Câu 14: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;2), B(-1;4). Toạ độ của vectơ là : A. (-2;2) B. (2;-2) C. (-2;6) D. (2;2) Câu 15: Trục đối xứng của parabol y = -2x2 + 6x +3 là đường thẳng: A. x = -3/2 B. x = 3/2 C. x = -3 D. x = 3 Câu 16: Điểm (2;2) là đỉnh của parabol nào ? A. y = -x2 -2x + 2 B. y = -0,25 x2 + x +1 C. y = x2 -2x +2 D. y = 1/4x2 + x -1 Câu 17: Cho hệ phương trình Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình vô nghiệm A. m = -1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 1 Câu 18: Cho tam giác ABC có . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ? A. Cân đỉnh A B. Vuông tại A C. Đều D. Cân đỉnh B Câu 19: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là và A. x2 -2x + 7 = 0 B. x2 +2x - 7 = 0 C. x2 -2x -7 = 0 D. x2 +2x + 7 = 0 Câu 20: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-2), B(5;4), C(0;2). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là : A. (-3; ) B. (3; ) C. (2; -) D. (2; ) Câu 21: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình nhận (2;-1) làm nghiệm ? A. a = 0 và b = 1 B. a = 1 và b = 0 C. a = 2 và b = -1 D. a = -1 và b = 2 Câu 22: Cho M = , N = (-8;-2)(3;10). Khi đó M \ N là: A. (-8;-4) (6;10) B. (-2;3) C. (-8;-4] [6;10) D. [-2;3] Câu 23: Cho phương trình x2 + x + m + 1 = 0 và phương trình x2 + ( m+ 1)x + 1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị m để hai phương trình trên tương đương. A. m 1 B. -3/4m1 C. -3/4< m < 1 D. m -3/4 Câu 24: Trong hệ toạ độ Oxy cho , . Tìm x,y để A. B. C. D. Câu 25: Cho phương trình : (x2 + 4x +3)= 0 . Với giá trị nào của a thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? A. B. a<-3 C. -3 a<-1 D. a -1 Câu 26: Có bao nhiêu tập X thoả : {1;2}X {1;2;3;4;5} A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình mx2 – 2(m-2)x + m-3 = 0 có một nghiệm . A. m = 0 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 0 hoặc m = 4 Câu 28: Phương trinh x2 -5|x-1| -1 = 0 có mấy nghiệm? A. 2 nghiệm B. 1 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm Câu 29: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(8;5) và trung điểm của đoạn BC là M (2;-1). Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC A. (4;-1) B. (-4;1) C. (-4;-1) D. (4;1) Câu 30: Cho phương trình x2 -2(k+2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: A. k = 3 B. k = 1 C. k = 4 D. k = 2 Câu 31: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(1;2), N(2;3), P(5;2) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là : A. (3;-1) B. () C. (3;1) D. () Câu 32: Cho M = {a,b,c,d} . Số tập con của M là : A. 15 B. 16 C. 14 D. 17 Câu 33: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;-1), B(3;1), C(5;m). Tìm m để ba điểm A,B,C thẳng hàng . A. 3 B. -3 C. -4 D. 4 Câu 34: Hàm số y = 2x2 + 4x -1 đồng biến trên khoảng nào ? A. (-; -2) B. (-1;+) C. (-2; +) D. (-;-1) Câu 35: Cho các mệnh đề : M : “”, N : “”, P :“” Khẳng định nào sau đây đúng ? A. M đúng, N sai, P đúng B. M đúng, N đúng, P đúng C. M sai, N đúng, P sai D. M sai, N sai, P sai Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có trọng tâm G . Khi đó là : A. - B. C. D. - Câu 37: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1), P(5;-3) . Tìm toạ độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành. A. (4;-5) B. ( 4;5) C. (6;-1) D. (-6;1) Câu 38: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác MNP đều cạnh x. Giá trị | | bằng bao nhiêu ? A. x B. 2x C. x D. x Câu 39: Muốn có parabol y = 2(x+3)2 ta tịnh tiến parabol y = 2x2 A. Sang trái 3 đơn vị B. Sang phải 3 đơn vị C. Xuống d ưới 3 đơn vị D. Lên trên 3 đơn vị Câu 40: Cho A = (m; m+1], B = [1; 3). Điều kiện cần và đủ để A giao B khác rổng là: A. 0<m<3 B. 0m3 C. 0 D. 0<m3 Câu 41: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(3;1), B(5;3), C(5;-3), D(4;-1) . Hỏi ba điểm nào sau đây thẳng hàng ? A. A,C,D B. A,B,C C. A,B,D D. B,C,D Câu 42: Cho phương trình x2 – ()x + = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Pt có hai nghiệm âm B. Pt vô nghiệm C. Pt có hai nghiệm trái dấu D. Pt có hai nghiệm dương Câu 43: Đường thẳng song song với đường y = x là : A. y +x = 2 B. y = 1- x C. y = D. y = -5 Câu 44: Cho A\ B = . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. A = B C. D. Câu 45: Tập nghiệm của hệ phương trình là : A. (-1;2) và ( 2;-1) B. (1;-2) và ( -2;1) C. (-1;-2) và (2;-1) D. (1;2) và ( 2;1) Câu 46: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC A. (2;-2) B. (0;2) C. (2;0) D. (2;2) Câu 47: Trong hệ toạ độ Oxy cho (1;2), (-1;m). Tìm m để A. m =1/2 B. m =-2 C. m =-1/2 D. m =2 Câu 48: Tích vô hướng của dương khi nào ? A. B. C. D. Câu 49: Cho mệnh đề : “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : A. “” B. “” C. “ ” D. “” Câu 50: Cho M = , N = . Khi đó là : A. B. C. D.
File đính kèm:
- HK1_T10NC_210.doc
- dapancacmade.xls