Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 641

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 641, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sớ giáo duc đào tạo TT Huế Đề Thi Học Kỳ 1 Năm Học 2007 – 2008
Trường THPT Phân Đăng Lưu Môn: toán , Lớp :10, Chương trình : nâng cao
Số báo danh :....................... Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 641
Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có trọng tâm G . Khi đó là :
A. -	B. -	C. 	D. 
Câu 2: Cho A\ B = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. A = B	D. 
Câu 3: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình nhận (2;-1) làm nghiệm ?
A. a = 1 và b = 0	B. a = 2 và b = -1	C. a = -1 và b = 2	D. a = 0 và b = 1
Câu 4: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1) . Tìm toạ độ điểm P biết 
A. (4;3)	B. (1;3)	C. (1;-3)	D. (-1;6)
Câu 5: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;-1), B(3;1), C(5;m). Tìm m để ba điểm A,B,C thẳng hàng .
A. 4	B. 3	C. -3	D. -4
Câu 6: Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;3), B(3;2) tìm toạ độ điểm M đối xứng với A qua B
A. (5;1)	B. (5;-1)	C. (3/2;5/2)	D. (3/2; 5/2)
Câu 7: Cho phương trình x2 -2(k+2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
A. k = 2	B. k = 3	C. k = 1	D. k = 4
Câu 8: Phương trinh x2 -5|x-1| -1 = 0 có mấy nghiệm?
A. 4 nghiệm	B. 2 nghiệm	C. 3 nghiệm	D. 1 nghiệm
Câu 9: Điểm (2;2) là đỉnh của parabol nào ?
A. y = -0,25 x2 + x +1	B. y = -x2 -2x + 2	C. y = 1/4x2 + x -1	D. y = x2 -2x +2
Câu 10: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác MNP đều cạnh x. Giá trị | | bằng bao nhiêu ?
A. 2x	B. x	C. x	D. x
Câu 11: Cho phương trình x2 +3x +m2-4 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. -22 hoặc m<-2
Câu 12: Cho M = {a,b,c,d} . Số tập con của M là :
A. 17	B. 16	C. 14	D. 15
Câu 13: Trục đối xứng của parabol y = -2x2 + 6x +3 là đường thẳng:
A. x = -3	B. x = 3	C. x = -3/2	D. x = 3/2
Câu 14: Cho G là trọng tâm của của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số trên là :
A. [0; +)	B. R\ {1;2}	C. (0; +)	D. [ 0; +)\{1;2}
Câu 16: Hàm số y = 2x2 + 4x -1 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (-1;+)	B. (-;-1)	C. (-; -2)	D. (-2; +)
Câu 17: Cho mệnh đề : “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
A. “”	B. “”
C. “ ”	D. “”
Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy cho (1;2), (-1;m). Tìm m để 
A. m =-2	B. m =2	C. m =-1/2	D. m =1/2
Câu 19: Cho tam giác ABC có . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ?
A. Cân đỉnh B	B. Đều	C. Vuông tại A	D. Cân đỉnh A
Câu 20: Cho parabol y = ax2 + bx + c, biết a< 0 ,, b<0 . Hỏi đỉnh của parabol nằm ở góc một phần tư thứ mấy?
A. Một phần tư thứ 1	B. Một phần tư thứ 2	C. Một phần tư thứ 4	D. Một phần tư thứ 3
Câu 21: Cho phương trình x2 + x + m + 1 = 0 và phương trình x2 + ( m+ 1)x + 1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị m để hai phương trình trên tương đương.
A. m 1	B. -3/4< m < 1	C. m -3/4	D. -3/4m1
Câu 22: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(8;5) và trung điểm của đoạn BC là M (2;-1). Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC
A. (4;1)	B. (-4;-1)	C. (4;-1)	D. (-4;1)
Câu 23: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(1;2), N(2;3), P(5;2) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là :
A. ()	B. (3;1)	C. ()	D. (3;-1)
Câu 24: Cho hệ phương trình Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình vô nghiệm
A. m = 1	B. m = 0	C. m = -1	D. m = 1
Câu 25: Cho phương trình : (x2 + 4x +3)= 0 . Với giá trị nào của a thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. a<-3	B. a -1	C. -3 a<-1	D. 
Câu 26: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1), P(5;-3) . Tìm toạ độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành.
A. ( 4;5)	B. (6;-1)	C. (-6;1)	D. (4;-5)
Câu 27: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Đường thẳng song song với đường y = x là :
A. y = -5	B. y +x = 2	C. y = 1- x	D. y = 
Câu 29: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-2), B(5;4), C(0;2). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là :
A. (2; -)	B. (3; )	C. (-3; )	D. (2; )
Câu 30: Cho M = , N = (-8;-2)(3;10). Khi đó M \ N là:
A. (-8;-4] [6;10)	B. [-2;3]	C. (-8;-4) (6;10)	D. (-2;3)
Câu 31: Có bao nhiêu tập X thoả : {1;2}X {1;2;3;4;5}
A. 6	B. 7	C. 9	D. 8
Câu 32: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;2), B(-1;4). Toạ độ của vectơ là :
A. (2;-2)	B. (-2;6)	C. (2;2)	D. (-2;2)
Câu 33: Muốn có parabol y = 2(x+3)2 ta tịnh tiến parabol y = 2x2
A. Xuống d ưới 3 đơn vị	B. Sang trái 3 đơn vị
C. Sang phải 3 đơn vị	D. Lên trên 3 đơn vị
Câu 34: Cho các mệnh đề : 
M : “”, N : “”, P :“” 
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. M sai, N đúng, P sai	B. M đúng, N đúng, P đúng
C. M đúng, N sai, P đúng 	D. M sai, N sai, P sai
Câu 35: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Chu vi của tam giác ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 8
Câu 36: Cho A = (m; m+1], B = [1; 3). Điều kiện cần và đủ để A giao B khác rổng là:
A. 0<m<3	B. 0<m3	C. 0 	D. 0m3
Câu 37: Cho M = , N = . Khi đó là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong hệ toạ độ Oxy cho , . Tìm x,y để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình mx2 – 2(m-2)x + m-3 = 0 có một nghiệm .
A. m = 2	B. m = 0	C. m = 0 hoặc m = 4	D. m = 4
Câu 40: Tích vô hướng của dương khi nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tập nghiệm của hệ phương trình là :
A. (1;-2) và ( -2;1)	B. (-1;2) và ( 2;-1)	C. (-1;-2) và (2;-1)	D. (1;2) và ( 2;1)
Câu 42: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(3;1), B(5;3), C(5;-3), D(4;-1) . Hỏi ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?
A. A,C,D	B. A,B,C	C. B,C,D	D. A,B,D
Câu 43: Cho (d1) : x = 7, (d2) : (a-2)x +(a2-a -6 )y = a +4. Tìm tất cả các giá trị của a để (d1) //(d2)
A. a = 2	B. a = 3	C. a = -2	D. a {-2; 3}
Câu 44: Cho . Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Cho phương trình x2 – ()x + = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Pt có hai nghiệm trái dấu	B. Pt có hai nghiệm dương
C. Pt vô nghiệm	D. Pt có hai nghiệm âm
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 +mx +m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m[0;4]	B. m(-;0)(4; +)
C. (0;4)	D. m(-;0 ] [4; +)
Câu 47: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (0;2)	B. (2;2)	C. (2;0)	D. (2;-2)
Câu 48: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là và 
A. x2 +2x + 7= 0	B. x2 -2x + 7= 0	C. x2 +2x -7= 0	D. x2 -2x -7= 0
Câu 49: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Nghiệm đúng của hệ phương trình là :
A. (1; 0,47)	B. )	C. ( 1; - 0,47)	D. )

File đính kèm:

  • docHK1_T10NC_641.doc
  • xlsdapancacmade.xls
Đề thi liên quan